89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863
Kết quả phù hợp với từ khóa
Giờ làm việc: 9h - 18h30
024.3941.3862 / 3941.3863
89 Trần Nhân Tông - Hà Nội
0
Giỏ hàng
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Hết hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá bán: 7.900.000 VNĐ
Giá thị trường: 8.500.000 VNĐ
Bộ sản phẩm tiêu chuẩn gồm: 0
![]() |
CHỨNG NHẬN GIAO DỊCH An toàn 100% | ||
![]() |
7 NGÀY Miễn phí hoàn trả | ||
![]() |
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ Toàn quốc | ||
![]() |
THANH TOÁN TẠI NHÀ Khi nhận hàng |
Vào ngày 26 tháng 2, 2018, Canon ra mắt máy ảnh EOS 3000D. Cùng với máy ảnh EOS 1500D được ra mắt cùng ngày, máy ảnh này mở ra một dòng máy ảnh mới đáp ứng nhu cầu của người dùng DSLR mới.
Có báng cầm cho phép cầm chắc, khung ngắm quang cho phép chụp lại những khoảnh khắc thoáng qua, và một bánh xe chính để điều chỉnh nhanh các thiết lập, EOS 3000D thể hiện những triết lý thiết kế EOS kinh điển. Chiếc máy ảnh này trên thực tế là một mẫu máy ảnh cấp thấp được thiết kế để mang lại một trải nghiệm chụp ảnh bằng DSLR thực sự cho người dùng máy ảnh DSLR lần đầu.
Tất cả các chức năng thiết yếu bạn cần để thích thú với niềm vui nhiếp ảnh
Canon EOS 3000D được trang bị nhiều chức năng chụp thiết yếu là nền tảng của máy ảnh EOS. Có thể dễ dàng đạt được khả năng tự động lấy nét (AF) nhanh với hệ thống AF 9 điểm với 1 điểm AF kiểu chữ thập ở giữa. Có thể chụp được ảnh sắc nét với các đối tượng chuyển động ngay cả ở điều kiện thiếu sáng với dải độ nhạy sáng ISO rộng từ ISO 100 – 6400 (có thể mở rộng đến ISO 12800). Cảm biến CMOS cỡ APS-C 18 megapixel và bộ xử lý hình ảnh DIGIC cũng đảm bảo rằng máy ảnh này có thể chụp ảnh có mức nhiễu rất ít, màu sắc được tái tạo chính xác, và sự chuyển màu phong phú.
EOS 3000D có nhiều tính năng chụp, và người mới sử dụng sẽ rất thích khi biết rằng nó cũng dễ sử dụng. Người dùng cũng có thể chụp trong khi nhìn hình ảnh trên màn hình LCD ở chế độ Live View, giống như cách họ chụp trên máy ảnh compact hoặc điện thoại thông minh.
Các chế độ cài đặt sẵn và các chức năng chụp dễ tiếp cận
Thậm chí là, trong số nhiều tính năng chụp ảnh của nó, EOS 3000D dễ vận hành, với nhiều chế độ và tùy chọn cài đặt sẵn mà người dùng có thể chọn để tạo ra các hiệu ứng họ muốn. Cho dù là chụp chân dung, phong cảnh tự nhiên, thể thao hay nội dung khác, tất cả những gì người dùng cần làm là xoay bánh xe điều chỉnh chế độ nằm ở mặt trên của máy ảnh để truy cập chế độ Cảnh thích hợp.
Cũng có nhiều hiệu ứng Creative filter có thể áp dụng để làm thay đổi hình thức của ảnh đã chụp, chẳng hạn như hiệu ứng Toy camera và hiệu ứng Miniature. Một chế độ thuận tiện khác là lựa chọn mới “Shoot by ambience”, trong đó người dùng có thể tạo ra ảnh với không khí mong muốn bằng cách chỉ cần chọn thiết lập mô tả chính xác nhất cảnh đó.
Chế độ quay phim cũng có thể dễ dàng tiếp cận. Người dùng chỉ cần xoay bánh xe điều chỉnh chế độ đến chế độ Movie Shooting, và nhấn nút quay phim ở mặt sau của thân máy để bắt đầu (và dừng) quay. EOS 3000D có thể quay video ở độ phân giải Full HD 30p/25p, và được trang bị đầy đủ các chức năng quay phim.
Tính tương thích điện thoại thông minh với Wi-Fi
EOS 3000D được trang bị khả năng kết nối Wi-Fi, giúp cho dễ ghép nối với điện thoại thông minh để có chức năng tốt hơn. Thông qua ứng dụng Camera Connect của Canon, ứng dụng này được cung cấp miễn phí cho cả iOS và Android, bạn có thể sử dụng điện thoại thông minh đã ghép nối để thực hiện chụp từ xa, hoặc duyệt tìm và lưu các ảnh đã lưu trên máy ảnh. Bạn cũng có thể dễ dàng chia sẻ ảnh chất lượng cao trên mạng xã hội qua kết nối internet của điện thoại thông minh.
Với EOS 3000D, bạn có thể dễ dàng có được ảnh đẹp với thao tác máy ảnh tối thiểu với sự hỗ trợ của các thiết lập cài đặt sẵn chẳng hạn như chế độ Portrait. Cũng có nhiều hiệu ứng Creative filter vui nhộn và các hiệu ứng cài đặt sẵn mà bạn có thể thử, chẳng hạn như hiệu ứng Toy Camera.
Được trang bị nhiều tính năng chụp thiết yếu trong thân máy nhỏ gọn, thiết kế thân máy của EOS 3000D rất đặc biệt ngay cả khi so với các mẫu máy cao cấp hơn.
Được thiết kế để mang lại trải nghiệm chụp ảnh DSLR kinh điển
Điểm thực sự đặc trưng của chiếc máy ảnh DSLR Canon này là nó mang lại trải nghiệm chụp ảnh DSLR thực thụ, có đặc điểm là khung ngắm quang (OVF). Khung ngắm OVF cung cấp phạm vi bao phủ khoảng 95% với độ phóng đại xấp xỉ 0,8x, đủ để quan sát rõ đối tượng ngay cả khi chụp ảnh ở ngoài trời. Với tất cả điểm AF hỗ trợ f/5.6 và AF kiểu chữ thập với điểm AF trung tâm, máy ảnh này có thể chụp ảnh sắc nét.
Có thể không phải là phóng đại khi nói rằng thiết kế thân máy của EOS 3000D đã được tối ưu hóa để chụp qua khung ngắm. Nút chụp và bánh xe chính đã được bố trí để mang lại cho người dùng khả năng dễ vận hành tối đa trong khi nhìn qua khung ngắm và cầm vào báng cầm. Các nút ở mặt sau của máy ảnh cũng đã được tập trung ở bên phải để đảm bảo rằng chúng có thể vận hành dễ dàng bằng ngón cái tay phải. Kích thước lớn của bánh xe điều chỉnh chế độ, nằm trên đỉnh máy ảnh, cũng giúp cho dễ vận hành. Các yếu tố thiết kế và bố cục này nhằm đảm bảo rằng người dùng có thể với tới và vận hành các chức năng điều khiển cần thiết một cách thoải mái và dễ dàng mà không phải rời mắt khỏi khung ngắm.
Kích thước và trọng lượng
Có kích thước nhỏ 129×101,6×77,1mm, EOS 3000D nặng khoảng 436g (bao gồm pin và thẻ nhớ), gần nhẹ bằng máy ảnh mirrorless. Với khả năng lưu động như vậy, có thể tưởng tượng rằng người dùng sẽ được khuyến khích mang nó theo, tất cả là để ghi lại nhiều cơ hội chụp ảnh hơn.
Cung cấp độ bao phủ 95% và độ phóng đại 0,8x, khung ngắm quang đảm bảo rằng bạn có thể dễ dàng nhìn thấy đối tượng ngay cả khi chụp ở ngoài trời. Các nút ở mặt sau của máy ảnh được tập trung sang bên phải để dễ thao tác, ngay cả khi bạn cầm báng cầm.
Loại |
|
|
Loại |
Máy ảnh kỹ thuật số phản xạ ống kính đơn lấy nét tự động / bằng tay với đèn flash tích hợp |
|
Phương tiện ghi hình |
Thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC, thẻ nhớ SDXC |
|
Kích thước cảm biến ảnh |
Khoảng 2.3 x 14.9mm |
|
Ống kính tương thích |
Ống kính EF Canon (bao gồm ống kính EF-S) |
|
Ngàm gắn ống kính |
Ngàm EF Canon |
|
Cảm biến hình ảnh |
|
|
Loại |
Cảm biến CMOS |
|
Điểm ảnh hữu dụng |
Khoảng . 18.0 megapixel |
|
Tỉ lệ hình ảnh |
3:2 |
|
Tính năng chặn bụi |
Bổ sung dữ liệu chặn bụi, Vệ sinh bằng tay |
|
Hệ thống ghi hình |
|
|
Định dạng ghi |
Design rule for Camera File System (DCF) 2.0 |
|
Loại ảnh |
JPEG, RAW (nguyên bản Canon 14-bit) |
|
Điểm ảnh ghi hình |
L (Lớn): |
Khoảng 17.9 megapixel (5184 x 3456) |
M (Medium): |
Khoảng 8.0 megapixel (3456 x 2304) |
|
S1 (Small 1): |
Khoảng 4.5 megapixel (2592 x 1728) |
|
S2 (Small 2): |
Khoảng 2.5 megapixel (1920 x 1280) |
|
S3 (Small 3): |
Khoảng 350,000 pixel (720 x 480) |
|
RAW: |
Khoảng 17.9 megapixel (5184 x 3456) |
|
* Làm tròn đến hàng 100,000. (Đối với S3, làm tròn đến hàng 10,000.) |
||
Tạo / chọn thư mục |
Có thể |
|
Đánh số tệp tin |
Đánh số liên tục, tự động cài đặt lại, cài đặt lại thủ công |
|
Xử lý hình ảnh trong khi chụp |
|
|
Chế độ chụp |
Tự động, Tiêu chuẩn, Chân dung, Cảnh quan, Trung hòa, Chân thực, Đơn sắc, Tùy chỉnh 1 - 3 |
|
Basic+ |
Chụp theo môi trường xung quanh, chụp theo ánh sáng / cảnh quan |
|
Cân bằng trắng |
Tự động (Ưu tiên môi trường xung quanh), Tự động (Ưu tiên màu trắng), Cài đặt sẵn (Ban ngày, Râm mát, Mây mù, Đèn Vonfram, Đèn trắng huỳnh quang, Flash), Tùy chỉnh |
|
Giảm nhiễu |
Áp dụng cho phơi sáng lâu và chụp ảnh có tốc độ ISO cao |
|
Tự động điều chỉnh độ sáng ảnh |
Tự động tối ưu hóa ánh sáng |
|
Ưu tiên vùng sáng |
Có |
|
Sửa tối 4 góc |
Có |
|
Ống ngắm |
|
|
Loại |
Lăng kính năm tầm mắt |
|
Phạm vi |
Dọc / ngang khoảng 95% (với điểm mắt khoảng 21mm) |
|
Độ phóng đại |
Khoảng 0.8x (-1m-1 với ống kính 50mm lấy nét vô cực) |
|
Điểm mắt |
Khoảng 21mm (từ chính giữa đệm đặt mắt ở -1m-1) |
|
Đi-ốp tiêu chuẩn |
Khoảng -1.0m-1 (dpt) |
|
Màn hình lấy nét |
Cố định, loại Precision Matte |
|
Gương |
Loại thu hồi nhanh |
|
Xem trước độ sâu trường ảnh |
Bật với thiết lập Chức năng Tùy chỉnh |
|
Tự động lấy nét (dành cho chụp bằng ống ngắm) |
|
|
Loại |
Ghi ảnh phụ TTL, so sánh độ lệch pha với cảm biến lấy nét tự động chuyên dụng |
|
Điểm lấy nét tự động |
9 điểm (Tất cả các điểm lấy nét tự động hỗ trợ f.5.6. Lấy nét chữ thập với điểm lấy nét tự động chính giữa.) |
|
Khoảng sáng lấy nét |
EV 0 - 18 (điểm lấy nét tự động chính giữa) |
|
Chế độ vận hành lấy nét |
One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF |
|
Đèn hỗ trợ lấy nét |
Chuỗi đèn flash nhỏ phát ra từ đèn flash tích hợp |
|
Kiểm soát độ phơi sáng |
|
|
Chế độ đo sáng |
Đo sáng TTL open-aperture 63 zone
|
|
Khoảng sáng đo sáng |
EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Chế độ chụp |
Chế độ Vùng cơ bản: |
Chọn khung cảnh thông minh, Sáng tạo tự động, Chân dung, Toàn cảnh, Chụp gần, Thể thao, Thức ăn, Chân dung ban đêm |
Chế độ Vùng sáng tạo: |
Chương trình AE, Ưu tiên màn trập AE, Ưu tiên khẩu độ AE, Phơi sáng bằng tay |
|
Tốc độ ISO |
Chế độ Vùng cơ bản*: |
ISO 100 - 3200 cài đặt tự động |
Chế độ Vùng sáng tạo: |
ISO 100 - 6400 cài đặt tự động (nấc full-stop), ISO 100 - 6400 cài đặt tự động, tốc độ ISO tối đa có thể cài đặt cho ISO Auto hoặc tăng ISO đến "H" (tương đương ISO 12800) |
|
Bù trừ phơi sáng |
Bằng tay: |
±5 bước dừng trong khoảng dừng 1/3 hoặc 1/2 |
AEB: |
±2 bước dừng trong khoảng dừng 1/3 hoặc 1/2 (có thể kết hợp với bù trừ phơi sáng bằng tay) |
|
Khóa AE |
Tự động: |
Áp dụng cho lấy nét tự động One-shot với đo sáng toàn khung sau khi lấy nét xong |
Bằng tay: |
Với nút khóa AE |
|
Màn trập |
|
|
Loại |
Màn trập mặt phẳng tiêu điểm điều khiển bằng điện tử |
|
Tốc độ chụp |
1/4000 giây đến 30 giây (Tổng khoảng tốc độ chụp. Khoảng tốc độ tùy theo chế độ chụp), Bulb, X-sync ở 1/200 giây |
|
Đèn flash |
|
|
Đèn flash tích hợp |
Đèn flash rút gọn có thể nâng bằng tay |
|
Chỉ số hướng dẫn: |
Khoảng 9.2 / 30.2 (ISO 100, đơn vị mét / feet) hoặc khoảng 13 / 42.7 (ISO 200, đơn vị mét / feet) |
|
Phạm vi đèn flash: |
Góc nhìn ống kính khoảng 17mm |
|
Thời gian nạp: |
Khoảng 2 giây |
|
Đèn speedlite ngoài |
Tương thích với đèn speedlite dòng EX |
|
Đo sáng flash: |
E-TTL II autoflash |
|
Bù trừ phơi sáng trên đèn flash |
±2 bước dừng trong khoảng dừng 1/3 hoặc 1/2 |
|
Khóa FE |
Có |
|
Giắc PC |
Không có |
|
Hệ thống chụp ảnh |
|
|
Chế độ chụp |
Chụp một ảnh, Chụp liên tục, Tự hẹn giờ với thời gian trễ là 10 giây, hoặc 2 giây và với thời gian trễ là 10 giây ở chế độ chụp liên tục |
|
Tốc độ chụp liên tục |
Tối đa là khoảng 3.0 tấm/giây |
|
Chụp liên tục tối đa (Xấp xỉ) |
JPEG Lớn / Chất lượng cao: |
Toàn bộ |
RAW: |
6 tấm |
|
RAW+JPEG Lớn / Chất lượng cao: |
5 tấm |
|
* Số liệu dựa trên tiêu chuẩn kiểm nghiệm Canon (ISO 100 và Chế độ Điều chỉnh kiểu chụp tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ 8GB. |
||
Chế độ chụp Live View |
|
|
Tỉ lệ hình ảnh |
3:2, 4:3, 16:9, 1:1 |
|
Phương pháp lấy nét |
So sánh độ tương phản (Chế độ FlexiZone-Single, Chế độ chụp Live nhận diện khuôn mặt), So sánh độ lệch pha (Chế độ chụp nhanh) |
|
Khoảng sáng lấy nét |
EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Chế độ đo sáng |
Đo sáng thời gian thực bằng cảm biến hình ảnh |
|
Khoảng sáng đo sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Hiển thị lưới |
2 kiểu |
|
Chế độ quay phim |
|
|
Định dạng ghi |
MOV |
|
Quay phim |
MPEG-4 AVC / H.264 |
|
Ghi âm |
Linear PCM |
|
Kích cỡ quay và tốc độ khung hình |
1920 x 1080 (Full HD): |
30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD): |
60p / 50p |
|
640 x 480 (SD): |
30p / 25p |
|
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.98fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps |
||
Tốc độ bit |
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): |
Khoảng 46Mbps |
1280 x 720 (60p / 50p): |
Khoảng 46Mbps |
|
640 x 480 (30p / 25p): |
Khoảng 11Mbps |
|
Phương pháp lấy nét |
Tương tự như lấy nét bằng chế độ chụp Live View |
|
Khoảng sáng lấy nét |
EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Chế độ đo sáng |
Đo sáng trung tâm và đo sáng toàn khung với cảm biến hình ảnh |
|
Khoảng sáng đo sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Kiểm soát độ phơi sáng |
Tự động phơi sáng và thủ công |
|
Bù trừ phơi sáng |
±3 bước dừng trong khoảng dừng 1/3 |
|
Tốc độ ISO |
Với chế độ chụp tự động phơi sáng: |
ISO 100 - 6400 cài đặt tự động |
Với chế độ phơi sáng bằng tay: |
ISO 100 - 6400 cài đặt tự động / thủ công |
|
Chụp nhanh video |
Có thể thiết lập đến 2 giây / 4 giây / 8 giây |
|
Ghi âm |
Microphone một tai tích hợp |
|
Hiển thị lưới |
2 kiểu |
|
Chụp ảnh tĩnh |
Không thể khi quay phim |
|
Màn hình LCD |
|
|
Loại |
Màn hình màu tinh thể lỏng TFT |
|
Kích cỡ màn hình và điểm ảnh |
Khoảng 6.8cm (2.7 inch) (4:3) với khoảng 230,000 điểm |
|
Điều chỉnh độ sáng |
Thủ công (7 mức) |
|
Ngôn ngữ giao diện |
25 |
|
Hướng dẫn tính năng |
Có hiển thị |
|
Chế độ phát lại |
|
|
Định dạng hiển thị hình ảnh |
Thông tin cơ bản, thông tin + chất lượng ảnh / số phát lại, thông tin chụp, hiển thị, biểu đồ, hiển thị chỉ số (4 / 9) |
|
Độ phóng đại |
Khoảng 1.5x - 10x |
|
Cảnh báo quá sáng |
Nháy đèn cảnh báo quá sáng |
|
Phương pháp tìm duyệt hình ảnh |
Ảnh đơn, hiển thị 10 hoặc 100 ảnh, theo ngày chụp, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá |
|
Xoay hình ảnh |
Có thể |
|
Đánh giá |
Có |
|
Phát lại phim |
Có thể (màn hình LCD, HDMI) |
|
Bảo mật hình ảnh |
Có thể |
|
Trình chiếu |
Tất cả các hình ảnh, theo ngày, theo thư mục theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá |
|
Nhạc nền |
Có thể chọn cho trình chiếu và phát lại phim |
|
Xử lý hậu kỳ |
|
|
Hiệu ứng sáng tạo |
Nhiễu hạt B/W, Lấy nét mềm, Hiệu ứng Mắt cá, Hiệu ứng Máy ảnh đồ chơi, Hiệu ứng Mô hình |
|
Thay đổi kích cỡ |
Có thể |
|
In trực tiếp |
|
|
Máy in tương thích |
Máy in tương thích với PictBridge |
|
Ảnh có thể in |
Ảnh JPEG và RAW |
|
Thứ tự in |
Tương thích với DPOF Bản 1.1 |
|
Cổng giao tiếp không dây |
|
|
Tiêu chuẩn đáp ứng |
IEEE 802.11b/g/n |
|
Phương pháp kết nối |
Giải điều chế DS-SS (IEEE 802.11b) |
|
Phạm vi truyền |
Khoảng 15m / 49.2ft. |
|
Tần số truyền (tần số trung tâm) |
Tần số: 2412 đến 2462 MHz |
|
Phương pháp kết nối |
Mô hình điểm truy cập camera, mô hình cơ sở hạ tầng* |
|
Bảo mật |
Phương pháp chứng thực: Open system, Shared key, WPA/WPA2-PSK |
|
Chức năng wifi |
|
|
Giao tiếp với điện thoại thông minh |
Có thể xem, điều chỉnh và nhận hình ảnh qua điện thoại thông minh. |
|
Truyền hình ảnh giữa các camera |
Truyền 1 hình ảnh, truyền các hình ảnh đã chọn, truyền hình ảnh đã thay đổi kích cỡ |
|
In từ máy in Wifi |
Có thể gửi ảnh tới máy in Wifi. |
|
Gửi hình ảnh tới dịch vụ Web |
Có thể gửi hình ảnh trong camera hoặc đường link dẫn tới hình ảnh tới dịch vụ Web đã đăng ký. |
|
Tính năng tùy chỉnh |
|
|
Chức năng tùy chỉnh |
10 |
|
Trình đơn của tôi |
Có thể |
|
Thông tin bản quyền |
Có thể nhập văn bản và đính kèm |
|
Giao diện |
|
|
Giắc DIGITAL |
USB tốc độ cao tương đương: Giao tiếp máy tính, |
|
Cổng ra HAMI mini |
Loại C (Tự động chuyển độ phân giải) |
|
Cổng điều khiển từ xa |
Không có |
|
Thẻ Eye-fi |
Tương thích |
|
Nguồn điện |
|
|
Pin |
Pin LP-E10 (số lượng: 1) |
|
Số bức hình có thể chụp |
Khi chụp bằng ống ngắm: |
Khoảng 500 tấm ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), Khoảng 410 tấm ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) |
Khi chụp chế độ chụp Live View: |
|
|
*Khi pin LP-E10 sạc đầy. |
||
Thời gian quay phim |
Khoảng 1 tiếng 15 phút ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F) |
|
Kích thước và Trọng lượng |
|
|
Kích thước (Rộng x Dài x Dày) |
Khoảng 129.0 x 101.6 x 77.1mm / 5.08 x 4.00 x 3.04in. |
|
Trọng lượng |
Khoảng 436g / 15.38oz. (Bao gồm pin và thẻ nhớ), |
|
Môi trường hoạt động |
|
|
Khoảng nhiệt độ hoạt động |
0°C - 40°C / 32°F - 104°F |
|
Độ ẩm hoạt động |
85% trở xuống |
350.000 VNĐ 400.000 VNĐ
250.000 VNĐ
7.500.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ
420.000 VNĐ
Giá bán: VNĐ
Giá thị trường: 8.500.000 VNĐ
Bộ sản phẩm tiêu chuẩn gồm: 0
CÔNG TY CỔ PHẦN EHOME HÀ NỘI Giấy ĐKKĐ số 0107498194 do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp ngày 07 tháng 07 năm 2016. Trụ sở chính: Số 14 Ngõ Chợ Khâm Thiên, P. Khâm Thiên, Q. Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam Địa điểm kinh doanh: 89 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: (024).39972546 Hot line : 0966.889.176 Email: kinhdoanh1@digi4u.vn - kinhdoanh2@digi4u.vn Website: digi4u.net |