89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863
Kết quả phù hợp với từ khóa
Giờ làm việc: 9h - 18h30
024.3941.3862 / 3941.3863
89 Trần Nhân Tông - Hà Nội
0
Giỏ hàng
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Hết hàng
Bảo hành: 24 tháng chính hãng toàn quốc
Giá bán: Liên hệ
Giá thị trường: 10.990.000 VNĐ
Bộ sản phẩm tiêu chuẩn gồm: Thân máy 700D + lens 18-55 mm + pin LP-E8, sạc pin + dây đeo máy, cáp kết nối cổng USB + đĩa CD + Phiếu BH
![]() |
CHỨNG NHẬN GIAO DỊCH An toàn 100% | ||
![]() |
7 NGÀY Miễn phí hoàn trả | ||
![]() |
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ Toàn quốc | ||
![]() |
THANH TOÁN TẠI NHÀ Khi nhận hàng |
Máy ảnh Canon 700D kit 18-55 IS STM sở hữu cảm biến Hybrid CMOS độ phân giải 18 megapixel, chip xử lý hình ảnh DIGIC 5 và màn hình cảm ứng điện dung kích thước 3.2 inch độ phân giải hơn 1 triệu điểm ảnh. Canon 700D có tốc độ chụp 5fps với 9 điểm AF. Dải ISO dao động từ 100-12.800, mở rộng lên đến 25.600.
Một trong những thay đổi lớn nhất của Canon EOS 700D chính là bộ lọc sáng tạo (lọc Grainy Black and White, Soft Focus, Fish-Eye, Art Bold, Water Painting, Toy Camera and Miniature Effect) xem được trực tiếp trên màn hình khi chụp ở chế độ live view. Chế độ này còn được Canon tích hợp trên với Canon EOS 100D và Canon EOS M.
Tuy nhiên, bộ lọc này vẫn chỉ dùng được trên file JPEG, vì thế bạn không thể có một tấm ảnh trong vắt chân thực ngay trên file raw. Nếu bạn muốn lưu ảnh với các hiệu ứng trên với raw thì bạn chỉ cần áp dụng các bộ lọc này vào hình ảnh trong quá trình xử lý hình ảnh sau này.
Ngoài ra, Canon EOS 700D cũng được tích hợp các chế độ Picture Styles (Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful và Monochrome) tự động. Với cách hoạt động kết hợp giữa thông số được lập trình và tính toán sẵn để phù hợp trong các chế độ tự động với tùy chỉnh của người dùng.Tất cả các tùy chọn được cài đặt sẵn đều có thể điều chỉnh theo ý thích của người sử dụng.
Thiết kế và cụm kiểm soát
Máy ảnh Canon EOS 700D được thiết kế với lớp phủ kết cấu và chế độ 360 dial cho cảm giác cao cấp hơn. Canon rõ ràng đã sử dụng các điểm mốc trong thiết kế thân máy trên 700D giống hệt như 650D , chỉ khác duy nhất là sự thay đổi trong chế độ quay số.
Các biểu tượng trên các nút dial của Canon EOS 700D đã được nâng cấp với kết cấu mịn hơn. Dial cũng sở hữu chất lượng cao hơn khi có thể quay được 360 độ, giúp người dùng dễ dàng điều kiển các tùy chọn mong muốn. Khi chạm lên máy sẽ thấy có sự khác biệt về chất liệu, chiếc máy ảnh Canon EOS 700D thô hơn nhưng cũng đẹp hơn. Lớp phủ cao su trên các ngón tay và cho tay cái vẫn như Canon 650D. Dù vậy, chiếc máy ảnh này tạo cảm giác thiếu mạnh mẽ so với các máy ảnh DSLR chuyên nghiệp cao cấp của Canon.
Canon EOS 700D thiết kế các nút kiểm soát và menu giống với Canon EOS 650D. Y như trước, menu có tới 11 màn hình tab trong chế độ chụp tĩnh bao gồm 1 tùy chọn đơn nơi bạn có thể gán tới 6 tính năng giúp truy cập nhanh. Điều này khá hữu ích khi bạn muốn sử dụng chế độ Mirro lock-up, Highlight tone priority, Auto Lighting Optimizer và sử dụng Flash.
Các menu còn có thể được điều hướng và tùy chọn thông qua màn hình cảm ứng hoặc cả nút điều khiển cùng dial. Ngoài ra, Canon 700D còn tích hợp thêm 1 menu nhanh được kích hoạt bằng cách nhấn nút Q trên body, hoặc chạm vào biểu tượng Q trên màn hình LCD. Điều này cho phép bạn cài đặt nhanh chóng các chế độ chụp hình.
Nếu cần tới Feature Guide bạn chỉ cần kích hoạt thông qua setu menu 3 bằng cách chạm 2 lần vào biểu tượng trên màn hình. Nó sẽ hiện lên lời giải thích cho các tính năng của máy ảnh. Và để tắt hướng dẫn bạn chỉ cần nhấn 1 lần vào hướng dẫn, bảng thông tin sẽ tự động thu lại.
Thực sự Canon 700D không có nhiều điểm khác biệt khi nó có công tắc kích hoạt chế độ Movie. Nút này nằm ở mặt sau của máy ảnh và chuyển đổi nhanh live view từ chụp ảnh tĩnh sang quay video.
>>> Xem thêm một số mẫu máy ảnh Canon DSLR khác tại Digi4u
Loại máy | Canon EOS 700D | |
Loại máy | Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC * tương thích với UHS-I |
|
Kích thước bộ cảm biến | Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm | |
Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) *trừ ống kính EF-M (chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính) |
|
Ngàm gắn ống kính | Ngàm EF của Canon | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại cảm biến | Bộ cảm biến CMOS | |
Điểm ảnh hữu dụng | Xấp xỉ 18.00 megapixels | |
Tỉ lệ khuôn hình | 3:2 | |
Tính năng xoá bụi bẩn | Tự động xoá, xoá bằng tay, xoá bụi bẩn dính trên dữ liệu | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hìn | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
Loại ảnh | JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG |
|
Điểm ảnh ghi hình | L (Ảnh cỡ lớn): | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) |
M (Ảnh cỡ trung): | Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304) | |
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728) | |
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280) | |
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480) | |
RAW: | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) | |
Xử lí ảnh khi đang chụp | ||
Kiểu ảnh | Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3 | |
Basic+ | Ảnh chụp dựa theo khung cảnh, ảnh chụp dựa theo ánh sáng / cảnh | |
Cân bằng trắng |
Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn |
|
Tính năng giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao. | |
Tự động chỉnh độ sáng ảnh | Tự động tối ưu hoá ánh sáng | |
Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
Bù quang sai ống kính | Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh sửa quang sai màu | |
Khung ngắm | ||
Loại khung ngắm | Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt | |
Độ che phủ | Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (khi có điểm mắt xấp xỉ 19mm) | |
Độ phóng đại | Xấp xỉ 0,85x (-1 m-1 với kính ngắm 50mm ở vô cực) | |
Điểm mắt | Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1) | |
Điều chỉnh độ tụ tích hợp | Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-¹ (dpt) | |
Màn hình lấy nét | Loại Matte chính xác, gắn cố định. | |
Gương | Loại trả nhanh | |
Ngắm trường ảnh sâu | Có | |
Lấy nét tự động | ||
Loại | Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha | |
Các điểm AF | 9 điểm loại căng nét chéo (Điểm AF loại căng nét ngang tới f/2.8 với điểm AF ở vùng trung tâm) | |
Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -0,5 - 18 (điểm AF trung tâm, ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |
Thao tác điểm AF | AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF | |
Đèn hỗ trợ AF | Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
|
|
Phạm vi lấy sáng | EV 1 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1,8 II, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm không dùng chân máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay. | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
Các chế độ vùng cơ bản*: | Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 *Chụp chân dung: ISO 100, Chụp cảnh đêm không dùng chân máy: tự động cài đặt ISO 100 - ISO 12800 |
Các chế độ vùng sáng tạo: | Cài đặt bằng tay ISO 100 - ISO 12800 (tăng giảm toàn điểm), tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ tối đa ISO cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO lên “H” (tương đương ISO 25600) | |
Bù phơi sáng | Bằng tay: | ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm |
AEB: | ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) | |
Khoá AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét |
Thủ công: | Bằng phím khoá AE | |
Màn trập | ||
Loại màn trập | Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử | |
Tốc độ màn trập | 1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/200 giây | |
Đèn Flash | ||
Đèn flash tích hợp | Đèn flash tự động mở | |
Số hướng dẫn: | Xấp xỉ 13/43 (ISO 100, đơn vị mét/ fit) | |
Độ che phủ đèn Flash: | Xấp xỉ góc ngắm ống kính 17mm | |
Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây | ||
Có chức năng kiểm soát không dây | ||
Đèn flash bên ngoài | Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này) | |
Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
Bù phơi sáng đèn flash | ±2 điểm tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm | |
Khoá FE | Có | |
Cổng cắm PC | Không | |
Hệ thống chụp | ||
Chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây | |
Tốc độ chụp liên tiếp | Tối đa xấp xỉ 5,0 ảnh/giây | |
Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) | Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: | 22 (30) ảnh |
Ảnh RAW: | 6 (6) ảnh | |
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: | 3 (3) ảnh | |
* Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon. | ||
*Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB | ||
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
Phương pháp lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF * (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh) Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) *Phạm vi lấy nét mức sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F, ISO 100) |
|
Điểm AF chụp liên tiếp | Có | |
Màn trập cảm ứng | Có | |
Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 8,8% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,8% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
|
Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
Bộ lọc sáng tạo | Ảnh sần đen trắng, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
Quay phim | ||
Định dạng ghi hình | MOV | |
Phim | Tỉ lệ bít biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264 | |
Tiếng | Linear PCM | |
Kích thước quay và tỉ lệ khung quét | 1920 x 1080 (Full HD): | 30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |
640 x 480 (SD): | 30p / 25p | |
* 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps | ||
Kích thước file | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): | Xấp xỉ 330 MB/phút |
1280 x 720 (60p / 50p): | Xấp xỉ 330 MB/phút | |
640 x 480 (30p / 25p): | Xấp xỉ 82,5 MB/phút | |
Lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF * (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm) Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) *Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F, ISO 100) |
|
Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh *Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét. |
|
Servo AF | Provided | |
Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim | |
Bù phơi sáng | ±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm (Ảnh tĩnh: ±5 điểm) | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
Phạm vi lấy ISO tự động: | Cài đặt ISO 100 - ISO 6400 |
Phạm vi lấy ISO bằng tay: | Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 - ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800) | |
Quay các đoạn video nhanh | Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây | |
Ghi tiếng |
Microphone monaural tích hợp |
|
Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
Màn hình LCD | ||
Loại màn hình | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
Kích thước màn hình và điểm ảnh | Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh | |
Điều chỉnh góc | có | |
Điều chỉnh độ sáng | Bằng tay (7 mức) | |
Giao diện ngôn ngữ | 25 | |
Công nghệ màn hình cảm ứng | Cảm biến điện dung | |
Chỉ dẫn chức năng | Có hiển thị | |
Xem lại | ||
Định dạng hiển thị ảnh | Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh | |
Phóng to zoom | Xấp xỉ 1,5x - 10x | |
Cảnh báo sáng quá | Hiển thị độ sáng quá mức | |
Phương pháp trình duyệt ảnh | Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức | |
Xoay ảnh | Có | |
Đánh giá | Có | |
Xem lại phim | Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng/hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp | |
Bảo vệ ảnh | Có | |
Xem trình duyệt |
Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá |
|
Nhạc nền | Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim | |
Hậu kì xử lí ảnh | ||
Bộ lọc sáng tạo | Ảnh hạt nhiễu đen trắng, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
Thay đổi kích thước | Có | |
Tính năng in trực tiếp | ||
Máy in tương thích | Các máy in tương thích PictBridge | |
Loại ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
Trật tự in | Tuân theo DPOF Version 1.1 | |
Các chức năng tùy chọn | ||
Các chức năng tùy chọn | 8 | |
Đăng kí My Menu | Có | |
Thông tin bản quyền | Đăng nhập và bao gồm | |
Giao diện | ||
Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình | Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL) Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS |
|
Ngõ RA HDMI mini | Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC | |
Ngõ VÀO microphone | Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm | |
Ngõ cắm điều khiển từ xa | Để chuyển từ xa RS-60E3 | |
Điều khiển từ xa không dây | Tương thích với điều khiển từ xa RC-6 | |
Thẻ Eye-Fi | Tương thích | |
Nguồn điện | ||
Pin | Bộ pin LP-E8 (số lượng 1) * Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E8 *Có gắn rãnh pin BG-E8, pin LR6 kích thước AA |
|
Số lượng ảnh chụp (dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA) |
Khi chụp có kính ngắm: | Xấp xỉ 440 ảnh ở nhiệt độ 23°C / 73°F Xấp xỉ 400 ảnh ở nhiệt độ 0°C / 32°F |
Khi chụp ngắm trực tiếp: | Xấp xỉ 180 ảnh ở nhiệt độ 23°C / 73°F Xấp xỉ 150 ảnh ở nhiệt độ 0°C / 32°F |
|
Thời gian quay phim: | Xấp xỉ 1 giờ 40 phút ở nhiệt độ 23°C / 73°F Xấp xỉ 1 giờ 20 phút ở nhiệt 0°C / 32°F (khi bộ pin LP-E8 được sạc đầy) |
|
Kích thước và Trọng lượng | ||
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 133,1 x 99,8 x 78,8mm / 5,2 x 3,9 x 3,1in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 580g / 20,5oz (theo chỉ dẫn của CIPA) Xấp xỉ 525g / 18,5oz (chỉ tính thân máy) |
|
Môi trường vận hành | ||
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn |
650.000 VNĐ
1.100.000 VNĐ
5.200.000 VNĐ 6.730.000 VNĐ
650.000 VNĐ
1.350.000 VNĐ
3.600.000 VNĐ
Giá bán: Liên hệ
Giá thị trường: 10.990.000 VNĐ
Bộ sản phẩm tiêu chuẩn gồm: Thân máy 700D + lens 18-55 mm + pin LP-E8, sạc pin + dây đeo máy, cáp kết nối cổng USB + đĩa CD + Phiếu BH
CÔNG TY CỔ PHẦN EHOME HÀ NỘI Giấy ĐKKĐ số 0107498194 do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp ngày 07 tháng 07 năm 2016. Trụ sở chính: Số 14 Ngõ Chợ Khâm Thiên, P. Khâm Thiên, Q. Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam Địa điểm kinh doanh: 89 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: (024).39972546 Hot line : 0966.889.176 Email: kinhdoanh1@digi4u.vn - kinhdoanh2@digi4u.vn Website: digi4u.net |