89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863
Kết quả phù hợp với từ khóa
Giờ làm việc: 9h - 18h30
024.3941.3862 / 3941.3863
89 Trần Nhân Tông - Hà Nội
0
Giỏ hàng
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Hết hàng
Bảo hành: BH chính hãng Fujifilm Việt Nam 02 năm
Giá bán: Liên hệ
![]() |
CHỨNG NHẬN GIAO DỊCH An toàn 100% | ||
![]() |
7 NGÀY Miễn phí hoàn trả | ||
![]() |
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ Toàn quốc | ||
![]() |
THANH TOÁN TẠI NHÀ Khi nhận hàng |
![]() |
Fujifilm X-M1. |
Sau thành công với X-Pro1 và X-E1, Fujifilm đã có quyết định khá "táo bạo" là đánh thẳng vào phân khúc máy mirrorless tầm trung, nơi có rất nhiều nhà sản xuất đang cạnh tranh như Sony, Canon hay Panasonic, Olympus. Ở mức giá chưa đến 20 triệu đồng cho bộ kit, X-M1 vẫn giữ cảm biến X-Trans CMOS được đánh giá cao như đàn anh X-E1 và X100S. Bị lược bớt kính ngắm nhưng đồng thời nhưng nhờ vậy máy có kiểu dáng nhỏ gọn hơn cũng như giá bán rẻ hơn.
X-M1 mang cảm biến APS-C CMOS 16,3 megapixel dựa trên công nghệ X-Trans độc quyền của Fujifilm. Máy hỗ trợ ISO từ 100 đến 25.600 tương tự X-Pro1 và có thể quay video ở độ phân giải Full HD tốc độ 30 khung hình mỗi giây. Đây cũng là model đầu tiên trong dòng X Series của Fujifilm trang bị tính năng kết nối Wi-Fi. Giống như nhiều mẫu máy ảnh cùng trang bị trên thị trường, X-M1 có thể kết nối điện thoại, máy tính bảng hay máy tính để trao đổi dữ liệu. Ứng dụng riêng của hãng cung cấp cho phép tải 30 hình ảnh cùng lúc qua Wi-Fi.
Sản phẩm đang bán tại Việt Nam với giá tham khảo là 14 triệu đồng nguyên thân máy.
![]() |
Màn hình với khớp lật linh hoạt. |
Giống như các model dòng X khác, X-M1 vẫn giữ kiểu dáng hoài cổ đặc trưng đã làm nên thương hiệu của Fujifilm hai năm trở lại đây. Ở mức giá rẻ hơn, X-M1 không có lớp vỏ bằng hợp kim mà được thay bằng nhựa (phiên bản màu bạc/đen có lớp phủ giống kim loại) cùng lớp ngoài bọc chất liệu giả da. Phần báng cầm hơi nhỏ nên cầm máy cũng chưa thật gọn và chắc chắn.
Tuy nhiên, ưu điểm lớn nhất của dòng sản phẩm này là kích thước nhỏ gọn 117 x 67 x 39 mm, nặng 330 gram. Với những "tay chơi" thứ thiệt thích dạo phố, chụp ảnh đời thường thì một chiếc X-M1 và ống kính fix 27 mm siêu mỏng là một sự lựa chọn sáng giá.
![]() |
Đi theo xu hướng tiện dụng, X-M1 có màn hình LCD có khớp lật để chụp trong các điều kiện khó, một bánh xe chỉnh chế độ và một bánh xe chỉnh thông số khá tiện dụng ở phía trên. Sản phẩm cũng đi kèm đèn flash dạng pop-up với khoảng đánh xa 7 mét.
![]() |
Bộ máy X-M1 đi kèm ống fix siêu mỏng 27 mm. |
X-M1 không có kính ngắm điện tử hay quang học như X-E1 hay X-Pro1. Chính vì vậy, mọi cài đặt hay quá trình chụp đều qua màn hình phía sau máy. Rất may thì đây lại là ưu điểm của sản phẩm với màn hình khớp lật nghiêng lên góc 120 độ và dốc xuống góc 80 độ. Nhờ vậy, người chụp có thể giơ máy lên cao chụp đám đông hoặc xuống thấp để lấy góc từ dưới lên tiện dụng. Màn hình này có kích thước 3 inch độ phân giải 920.000 pixel. Fujifilm tích hợp sẵn chế độ sử dụng ngoài trời giúp tăng độ sáng để tránh bóng hình.
![]() |
Để điều chỉnh các thông số chụp, người dùng có thể sử dụng ba vòng điều khiển trên X-M1 với một ở mặt trên, một ở ngay sát cạnh phần để ngón tay cái và một ở cạnh màn hình. Đi kèm là phím Fn ngay cạnh nút chụp giúp bật nhanh trình đơn thông số chụp. Trong hầu hết các chế độ, bánh xe phái trên chỉnh khả năng bù trừ sáng trong khi phía sau thay đổi từ khẩu độ, tốc độ màn trập... Việc thay đổi khá nhanh và dễ dàng du các nút đều bố trí hợp lý gần ngón tay.
X-M1 cũng có sự cải tiến lớn là model đầu tiên của dòng X sử dụng phím quay phím chuyên dụng riêng. Cách bố trí này giúp người dùng chuyển sang chế độ quay phim nhanh chóng chỉ bằng một thao tác thay vì hai như trước.
![]() |
Mẫu máy ảnh mirorrless cỡ nhỏ của Fujifilm cung cấp nhiều trải nghiệm về điều chỉnh thú vị. Đầu tiên là khả năng cân bằng trắng khi máy cho phép thiết lập thủ công với chỉ 3 thao tác. Người dùng chỉ cần bật menu ngay khi chụp, chọn mục Manual và chụp một bức hình màu trắng tại môi trường đó.
![]() |
Kết nối ở cạnh bên máy. |
Chế độ mô phỏng phim, điểm mạnh của Fujifilm cũng được mang lên X-m1 với năm chế độ để lựa chọn bao gồm Provia (tiêu chuẩn), Velvia (sống động), Astia (mềm mịn), đơn sắc, và màu nâu đỏ. So với X-E1, máy đã lược bớt mất hai chế độ là bộ lọc đơn sắc cao và tiêu chuẩn. Các thiết lập khác cũng có sẵn cho máy như Highlight Tone hay Shadow Tone rất tiện dụng.
Tên Model | FUJIFILM X-M1 |
---|---|
Số lượng điểm ảnh hiệu quả | 16,3 triệu điểm ảnh |
Cảm biến hình ảnh | 23.6mm x 15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS với bộ lọc màu cơ Tổng số điểm ảnh: 16.5 triệu điểm ảnh
|
Phương tiện lưu trữ | Thẻ nhớ SD / SDHC thẻ nhớ / SDXC (UHS-I) thẻ nhớ * 1 |
Định dạng tập tin |
|
Số lượng điểm ảnh ghi lại | L: (3:2) 4896 x 3264 / (16:9) 4896 x 2760 / (1:1) 3264 x 3264 M: (3:2) 3456 x 2304 / (16:9) 3456 x 1944 / (1 : 1) 2304 x 2304 S: (3:2) 2496 x 1664 / (16:9) 2496 x 1408 / (1:1) 1664 x 1664 |
Ống kính | FUJIFILM X mount |
Nhạy cảm | AUTO / Tương đương ISO200 - 6400 (Standard nhạy đầu ra) mở rộng đầu ra nhạy cảm: tương đương với ISO 100/12800/25600 |
Điều chỉnh độ sáng | TTL 256 vùng đo sáng, nhiều / điểm / Trung bình |
Chế độ phơi sáng | Lập trình AE / Shutter ưu tiên AE / Khẩu độ ưu tiên AE / Manual tiếp xúc |
Bù sáng | -2.0EV - +2.0 EV, bước 1/3EV |
Ổn định hình ảnh | Hỗ trợ với ống kính loại OIS |
Nhận diện khuôn mặt | Vâng |
Loại màn trập | Màn trập mặt phẳng tiêu cự |
Tốc độ màn trập (với màn trập cơ học) |
Nâng cao SR chế độ AUTO: 1/4 giây. đến 1/4000 giây. Tất cả các chế độ khác: 30 giây. đến 1/4000 giây. bóng đèn: tối đa. . 60 phút tốc độ màn trập đồng bộ đèn flash: 1/180 giây. hoặc chậm hơn
|
Chụp liên tiếp | Xấp xỉ. 5,6 fps (JPEG: 30 khung hình tối đa, RAW / RAW + JPEG:.. Tối đa 10 khung hình) xấp xỉ. 3,0 fps (JPEG: tối đa 50 khung hình, RAW / RAW + JPEG:. 10 khung hình tối đa.)
|
Tự động bracketing | AE Bracketing (± 1/3EV / ± 2/3EV / ± 1EV) Phim mô phỏng Bracketing (3 loại mô phỏng phim lựa chọn) Phạm vi Khoảng động (100% · 200% · 400%) Khoảng Độ nhạy sáng ISO (± 1/3EV / ± 2/3EV / ± 1EV) |
Tập trung |
|
Cân bằng trắng | Tự động / Custom / Preset (Mỹ / Shade / ánh sáng đèn huỳnh quang (ánh sáng ban ngày) / ánh sáng đèn huỳnh quang (Warm White) / ánh sáng đèn huỳnh quang (Cool White) / ánh sáng sợi đốt) |
Hẹn giờ | 10 giây. / 2 giây. Trì hoãn |
Đèn flash | Hướng dẫn sử dụng cửa sổ pop-up flash (Super Intelligent Flash) Hướng dẫn số: xấp xỉ. 7 (ISO200 · m) |
Chế độ flash |
|
Nóng giày | YES (dành riêng TTL flash tương thích) |
Màn hình LCD | 3,0-inch, tỷ lệ 3:2 Aspect, xấp xỉ. 920K-dot nghiêng loại màn hình TFT màu sắc màn hình LCD (xấp xỉ 100% bảo hiểm) |
Quay phim | 1920 x 1080 30p, ghi liên tục: lên tới xấp xỉ. 14 phút. 1280 x 720 30p, ghi liên tục: lên tới xấp xỉ. 27 phút.
|
Chế độ quay số | Nâng cao SR AUTO / P / S / A / M / C / Chân dung / Phong cảnh / thể thao / SP / Quảng cáo. / AUTO |
Chế độ mô phỏng phim | PROVIA (tiêu chuẩn) / Velvia (VIVID) / Astia (SOFT) / đơn sắc / SEPIA |
Thiết lập phạm vi hoạt động | AUTO (100-400%) / 100% / 200% / 400% |
Bộ lọc nâng cao | Đồ chơi máy ảnh / thu nhỏ / Pop màu / cao khóa / Low-key / Năng động, giai điệu / mềm tập trung / phần màu (đỏ / cam / vàng / xanh / xanh / tím) |
Chức năng chụp ảnh khác | Loại bỏ mắt đỏ tự động, thiết lập (màu, độ sắc nét, D-range, Cấp độ xám), Nhiều tiếp xúc, Chiều sâu của màn hình hiện trường, màn hình hiển thị biểu đồ, khung hướng dẫn, Frame số bộ nhớ, chế độ ánh sáng mặt trời Màn hình, tập trung nổi bật Peak, ngày chụp, Fn thiết lập nút |
Máy phát không dây |
|
Chức năng phát lại | Chuyển đổi RAW, hình ảnh xoay, tự động xoay hình ảnh, giảm mắt đỏ, Photobook hỗ trợ, Xoá bỏ khung được lựa chọn, tìm kiếm hình ảnh, phát lại nhiều khung hình (với vi thumbnail), Trình chiếu, Mark cho tải lên, bảo vệ, cây trồng, Thay đổi kích cỡ, yêu thích |
Chức năng không dây | Thiết lập gắn thẻ địa lý, Truyền hình ảnh (hình ảnh cá nhân / nhiều hình ảnh được lựa chọn), Xem & Lấy hình ảnh, máy tính Tự động |
Các chức năng khác | PictBridge, Exif Print, lựa chọn ngôn ngữ, thời gian khác nhau, chế độ khởi động nhanh, chế độ im lặng |
Thiết bị đầu cuối |
|
Cung cấp điện | NP-W126 pin Li-ion (bao gồm) |
Kích thước | 116.9mm (W) x 66.5mm (H) x 39.0mm (D) / 4,6 in (W) x 2.6 in (H) x 1.5 in (D) (độ sâu tối thiểu: 32.1mm / 1,3 inch) |
Trọng lượng | Xấp xỉ. 330g / 11,6 oz. (Bao gồm cả pin và thẻ nhớ) xấp xỉ. 280g / 9,9 oz. (Không bao gồm phụ kiện, pin và thẻ nhớ) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 - 40 ° C / 32 - 104 ° F |
Độ ẩm hoạt động | 10 - 80% (không ngưng tụ) |
Tuổi thọ pin vẫn còn hình ảnh | Xấp xỉ. 350 khung hình (với XF35mmF1.4 ống kính R) |
Bắt đầu lên thời gian | Xấp xỉ. 0.5 giây., Khi chế độ START NHANH thiết lập để ON Khoảng. 1.0 giây., Khi chế độ START NHANH thiết lập để OFF
|
Bao gồm phụ kiện | Pin Li-ion NP-W126 sạc pin BC-W126 vai dây đeo trên cơ thể trần CD-ROM (phần mềm xem, RAW File Converter, vv * 3 ) dẫn của chủ sở hữu |
4.300.000 VNĐ
350.000 VNĐ
300.000 VNĐ
Giá bán: Liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN EHOME HÀ NỘI Giấy ĐKKĐ số 0107498194 do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp ngày 07 tháng 07 năm 2016. Trụ sở chính: Số 14 Ngõ Chợ Khâm Thiên, P. Khâm Thiên, Q. Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam Địa điểm kinh doanh: 89 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: (024).39972546 Hot line : 0966.889.176 Email: hotro@digi4u.vn hoặc kinhdoanh@digi4u.vn Website: digi4u.net |