89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863
Kết quả phù hợp với từ khóa
Giờ làm việc: 9h - 18h30
024.3941.3862 / 3941.3863
89 Trần Nhân Tông - Hà Nội
0
Giỏ hàng
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Hết hàng
Bảo hành: 24 tháng
Giá bán: Liên hệ
![]() |
CHỨNG NHẬN GIAO DỊCH An toàn 100% | ||
![]() |
7 NGÀY Miễn phí hoàn trả | ||
![]() |
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ Toàn quốc | ||
![]() |
THANH TOÁN TẠI NHÀ Khi nhận hàng |
Với thân hình nhỏ gọn, máy ảnh X-T10 vẫn mang đầy đủ các điều khiển thiết lập. Bạn có thể chụp ảnh ở chế độ Lập trình (P), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Ưu tiên khẩu độ (A) hoặc Thủ công (M) bằng cách kết hợp Nút xoay tốc độ màn trập với thiết lập khẩu độ ống kính. Các thiết kế mang lại lựa chọn nhanh và đơn giản cho chế độ phơi sáng để phù hợp với mọi loại cảnh chụp khác nhau. Sử dụng mức 1/3 EV trên 3 điểm dừng của nút xoay bù phơi sáng để điều chỉnh phơi sáng một cách tinh tế. Bù phơi sáng cũng có thể được sử dụng trong chế độ Thủ công.
Chỉnh chế độ AUTO cho cần chỉnh Chế độ Tự động trên đỉnh máy đưa máy ảnh vào chế độ SR TỰ ĐỘNG Nâng cao, tự động lựa chọn thiết lập chụp ảnh tối ưu từ 58 cảnh đã lập trình sẵn, tạo ra những bức ảnh chất lượng cao một cách đơn giản. Chức năng này còn có khả năng tự động lựa chọn chế độ AF tối ưu, một công cụ lý tưởng để chụp không cần ngắm và hạn chế việc sử dụng sai thiết lập. Nút xoay chế độ phía sau cho phép lựa chọn loại cảnh bằng các thiết lập cảnh chi tiết của bạn.
Cần chỉnh Chế độ Tự động được đặt trên đỉnh máy để điều khiển thuận tiện nhất. Vị trí AUTO cho phép thực hiện tự động toàn bộ thiết lập, cho phép các nhiếp ảnh gia không chuyên tận hưởng niềm vui nhiếp ảnh và khả năng tạo ra chất lượng hình ảnh đẳng cấp của X-T10.
Thân hình nhỏ gọn và nhẹ nhàng
Trọng lượng của chiếc máy chỉ 381g. Máy ảnh được thiết kế để mang thân hình nhỏ gọn và duy trì được sự cân đối giữa chiều dọc và chiều ngang.
Các nút xoay cho khả năng vận hành nâng cao
Đỉnh máy mang 3 nút xoay vận hành thường dùng nhất. Với chất liệu nhôm hoàn toàn, các nút xoay mang lại cảm giác cao cấp và vận hành trơn tru.
Màn hình LCD có thể xoay với 920.000 điểm
Chiếc máy ảnh tích hợp màn hình LCD 3.0 inch với 920.000 điểm, có khả năng lật lên xuống cho góc chụp cao và thấp.
Tay cầm hoàn hảo
Kích thước và hình dáng tay cầm được thiết kế kĩ lưỡng để cầm máy chắc chắn nhất với thân hình nhỏ gọn của chiếc máy.
Đèn flash cố định
Đèn flash cố định được đặt ở vị trí chính giữa đỉnh máy, được thiết kế mang lại vẻ thanh lịch ngay cả khi được mở lên.
Hai màu tùy chọn
Lựa chọn màu sắc phù hợp với phong cách của bạn: bạc cao cấp hoặc đen mạnh mẽ.
Vỏ da BLC-XT10 (được bán lẻ)
Lớp vỏ hoàn toàn bằng da được thiết kế để vừa vặn mới thân máy, giúp bảo vệ thân máy và gia tăng độ vững chắc khi cầm máy.
Tay cầm rời MHG-XT10 (được bán lẻ)
Tay cầm rời gia tăng độ vững chắc khi cầm máy. Pin và chân máy ảnh có thể được gắn hoặc thay thế mà không cần phải tháo tay cầm.
Tên sản phẩm | FUJIFILM X-T10 |
---|---|
Số điểm ảnh hiệu dụng | 16.3 triệu điểm ảnh |
Cảm biến ảnh | X – Trans CMOS II 23.6mm x 15.6mm (APS-C) với bộ lọc màu sơ cấp Số điểm ảnh tổng: 16.7 triệu điểm ảnh
|
Phương tiện lưu trữ | Thẻ nhớ SD / thẻ nhớ SDHC / thẻ nhớ SDXC (UHS-II)*1 |
Định dạng tập tin |
|
Số điểm ảnh |
L: (3:2) 4896 x 3264 / (16:9) 4896 x 2760 / (1:1) 3264 x 3264
|
Ngàm ống kính | Ngàm FUJIFILM X |
Độ nhạy sáng | TỰ ĐỘNG (có thể điều chỉnh lên tới ISO 6400) Tương đương ISO 200 - 6400 (Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn) Độ nhạy đầu ra mở rộng : tương đương ISO 100, 12800, 25600 và 51200 |
Kiểm soát phơi sáng | Đo sáng TTL 256 vùng, Đa / Điểm / Trung bình |
Chế độ phơi sáng | AE chương trình / AE ưu tiên tốc độ màn trập / AE ưu tiên khẩu độ/ Phơi sáng thủ công |
Bù phơi sáng | -3.0EV - +3.0EV, 1/3EV step (quay phim : -2.0EV - +2.0EV) |
Ổn định hình ảnh | Hỗ trợ bằng ống kính dạng OIS |
Nhận diện khuôn mặt | Có |
Kiểu màn trập | Màn trập tiêu cự phẳng |
Tốc độ màn trập | (Chế độ màn trập điện tử) 1 giây đến 1/32000giây *3 (Chế độ P) 1/4 giây đến 1/4000 giây, (Tất cả chế độ khác) 30 giây đến 1/4000 giây Bóng đèn (tối đa 60 phút). Đồng bộ tốc độ màn trập và đèn flash : 1/180 giây hoặc chậm hơn. |
Chụp liên tục | Xấp xỉ 8.0 khung/giây (JPEG : tối đa xấp xỉ 8 khung hình) Xấp xỉ 3.0 khung/giây (JPEG : phụ thuộc vào dung lượng thẻ nhớ)
|
Chụp bracketing tự động | Chụp bracketing với AE (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV) Chụp bracketing với giả lập phim (chọn 3 loại giả lập phim bất kỳ) Chụp bracketing với dải tương phản(100% • 200% • 400%) Chụp bracketing với độ nhạy ISO (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV) Chụp bracketing với cân bằng trắng (±1, ±2, ±3) |
Lấy nét |
|
Cân bằng trắng | Tự động nhận diện cảnh Tùy chỉnh/ Lựa chọn nhiệt độ màu (K) Thiết lập trước : Tiêu chuẩn/Bóng mờ/Đèn huỳnh quang (ánh sáng ban ngày) / Đèn huỳnh quang (ánh sáng trắng ấm)/ Đèn huỳnh quang (ánh sáng lạnh) / Đèn dây tóc/ Dưới nước |
Chụp hẹn giờ | Chờ 10 giây / 2 giây |
Chụp khoảng thời gian | Có (Thiết lập : Khoảng thời gian, Số ảnh chụp, Thời gian bắt đầu) |
Đèn Flash | Flash bật thủ công (Flash siêu thông minh) Số hướng dẫn : khoảng 5 (ISO100 • m) / khoảng 7 (ISO200 • m) |
Chế độ flash | Kích hoạt khi kết nối với flash ngoài
|
Đèn flash rời | Có (tương thích đèn flash TTL chuyên dụng) |
Khung ngắm | 0.39 inch, khung ngắm OLED màu khoảng 2,36 triệu điểm Độ phủ vùng quan sát & vùng chụp ảnh : xấp xỉ 100% Điểm đặt mắt: khoảng 17.5mm (từ điểm đặt mắt phía sau máy ảnh) Điều chỉnh diopter : -4m-1 đến +2m-1 Độ phóng đại : 0.62x với ống kính 50mm (tương đương định dạng35mm) ở vô cực và mức diopter là -1.0m-1 Tầm nhìn góc chéo : xấp xỉ 30° (Tầm nhìn góc ngang: xấp xỉ 25°) Cảm biến mắt |
Màn hình LCD | 3.0-inch, tỉ lệ khung hình 3:2, khoảng 920.000 điểm, Mành hình LCD màu, có thể xoay (độ phủ xấp xỉ 100%) |
Quay phim | Full HD 1920 x 1080 60p / 30p, Quay liên tục : tối đa khoảng 14 phút. HD 1280 x 720 60p / 30p, Quay liên tục : tối đa khoảng 27 phút.
|
Chức năng nhiếp ảnh | SR TỰ ĐỘNG nâng cao, AF Nhận diện mắt, Nhận diện khuôn mặt, Chụp khoảng thời gian, Khử mắt đỏ tự động, Chọn thiết lập tùy chỉnh, Panorama chuyển động, Khoảng màu, Thiết lập (Màu sắc, Độ nét, Phạm vi D, Sự thêm bớt), Giả lập phim, Lọc nâng cao, Viền chỉnh khung hình, Số ảnh có thể chụp, Hiển thị biểu đồ, Xem trước độ sâu lấy nét, Tối ưu mô đun ống kính, AF trước, Kiểm tra lấy nét, Làm sáng vùng lấy nét, Digital Split Image™ *4, Mức điện tử, Phơi sáng kép, Chọn ưu tiên màn trập/lấy nét, Thiết lập nút Fn (RAW, Phim,...), Kiểm soát độ nhạy ISO TỰ ĐỘNG, Thiết lập AF tức thì (AF-S/AF-C), AE đồng bộ điểm & vùng lấy nét, Thiết lập nút chọn, thiết lập nút AE-L/AF-L, Menu nhanh Chỉnh sửa/Lưu, Xem trước/ Cân bằng trắng trong chế độ thủ công, Kiểu màn trập. |
Chế độ Giả lập phim | 10 loại (PROVIA/STANDARD, Velvia/VIVID, ASTIA/SOFT, PRO Neg Hi, PRO Neg. Std, MONOCHROME, MONOCHROME+Ye FILTER, MONOCHROME+R FILTER, MONOCHROME+G FILTER, SEPIA) |
Thiết lập dải tương phản | TỰ ĐỘNG (100-400%), 100%, 200%, 400% |
Bộ lọc nâng cao | Toy camera / Miniature / Pop color / High-key / Low-key / Dynamic tone / Soft focus / Partial color (Đỏ/Cam/Vàng/Lục/Lam/Chàm) |
Các chế độ xem lại | Chuyển đổi RAW, Xoay ảnh, Giảm mắt đỏ, Hỗ trợ sách ảnh, Xóa ảnh đã chọn, Tìm kiếm ảnh, Xem lại nhiều ảnh cùng lúc(thumbnail), Xem ảnh chế độ slide, Đánh dấu tải lên, Bảo vệ, Cắt, Chỉnh kích thước, Panorama, Yêu thích. |
Truyền tải không dây |
|
Chức năng không dây | Đánh dấu địa điểm, Kết nối không dây (chuyển ảnh), Xem & nhận ảnh, Chụp ảnh từ xa , Tự động lưu trên máy tính, máy in instax printer. |
Các chức năng khác | PictBridge, Exif Print, 35 Ngôn ngữ, Ngày/Giờ, Chênh lệch múi giờ, Âm thanh & đèn Flash TẮT, Chế độ khởi động nhanh, Hiệu suất cao, Xem trước trong chế độ thủ cộng, Màn hình chế độ dưới ánh nắng, Độ sáng EVF, Màu EVF, Độ sáng LCD, Màu sắc LCD, Xem trước hiệu ứng hình ảnh, Tùy chỉnh thiết lập hiển thị. |
Đầu ra |
|
Nguồn điện | Pin Li-ion NP-W126 (đi kèm) |
Độ dày | 118.4mm (W) x 82.8mm (H) x 40.8mm (D) / 4.7 in. (W) x 3.3in. (H) x 1.6in. (D) (Độ dày nhỏ nhất : 31.9mm / 1.3 in.) |
Trọng lượng | Khoảng 381g / 13.4 oz. (gồm pin và thẻ nhớ) Khoảng 331g / 11.7 oz. (chưa tính phụ kiện, pin và thẻ nhớ) |
Nhiệt độ vận hành | -10°C - +40°C (+32°F - +104°F) |
Độ ẩm vận hành | 10 - 80% (không ngưng tụ) |
Dung lượng pin khi chụp ảnh | Khoảng 350 khung hình (Với ống kính XF35mmF1.4 R, màn hình LCD mở) *5 |
Dung lượng pin khi quay phim*5 | Quay phim liên tục : khoảng 124 phút (Nhận diện khuôn mặt được TẮT)
|
Thời gian khởi động | Khoảng 0.5 giây, khi chế độ hiệu suất cao được MỞ Khoảng 1.0 giây, khi chế độ hiệu suất cao được TẮT
|
Phụ kiện đi kèm | Pin Li-ion NP-W126 Sạc pin BC-W126 Dây đeo vai Nắp ống kính Kẹp dây kim loại Vỏ bảo vệ Dụng cụ kẹp gắn Sổ tay hướng dẫn người dùng |
Tất cả số liệu đều là gần đúng, kích thước tập tin tùy thuộc và cảnh được ghi lại, sô tập tin lưu trữ trong một lần có thể thay đổi.
Giá bán: Liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN EHOME HÀ NỘI Giấy ĐKKĐ số 0107498194 do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp ngày 07 tháng 07 năm 2016. Trụ sở chính: Số 14 Ngõ Chợ Khâm Thiên, P. Khâm Thiên, Q. Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam Địa điểm kinh doanh: 89 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: (024).39972546 Hot line : 0966.889.176 Email: hotro@digi4u.vn hoặc kinhdoanh@digi4u.vn Website: digi4u.net |