89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863
Kết quả phù hợp với từ khóa
Giờ làm việc: 9h - 18h30
024.3941.3862 / 3941.3863
89 Trần Nhân Tông - Hà Nội
0
Giỏ hàng
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Hết hàng
Bảo hành: 12 Tháng tại DIGI4U
Giá bán: Liên hệ
Giá thị trường: 8.500.000 VNĐ
![]() |
CHỨNG NHẬN GIAO DỊCH An toàn 100% | ||
![]() |
7 NGÀY Miễn phí hoàn trả | ||
![]() |
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ Toàn quốc | ||
![]() |
THANH TOÁN TẠI NHÀ Khi nhận hàng |
Nikon P520 là bản nâng cấp của Nikon P510 với cùng dải zoom quang 42x nhưng Nikon đã trang bị cho P520 một cảm biến CMOS mới vơi độ phân giải 18.0 Megapixels và khả năng chụp thiếu sáng tốt hơn rất nhiều so với người tiền nhiệm Nikon P510.
Khi cầm P520 trong tay, bạn sẽ cảm thấy rất quen thuộc với chỗ tay cầm được bọc cao su và có rãnh cắt sâu giúp cầm nắm khá chắc tay. Các chế độ A, S, M của chiếc máy ảnh siêu zoom này cũng được phân chia rõ ràng giúp bạn dễ dàng chuyển đổi với ngón tay cái của bạn.
Tuy nhiên, với một camera với ống kính siêu zoom thì việc sử dụng có đôi chút khó khăn. Người dùng thường gặp tình trạng máy bị rung khi chụp ảnh với mức zoom xa nhất. Kích hoạt chế độ chống rung Active Vibration Reduction mới trên P520, bạn sẽ dễ dàng chụp được những hình ảnh tương đối sắc nét mà không cần sử dụng giá đỡ, ngay cả khi chụp ở mức cao nhất chế độ siêu xa (1000mm).
Ảnh chụp từ Niokon P520 với tiêu cự rộng nhất 24mm (điểm đỏ là điểm chụp tại zoom 24x ảnh dưới)
Ảnh chụp từ P520 ở cùng khung cảnh, zoom tiêu cự ở mức xa nhất 1000mm, tập trung vào bảng hiệu, các chi tiết khá sắc nét
Về vấn đề tốc độ lấy nét, tốc độ lấy nét khá ấn tượng và không bị dao động, khá nhất quán ở các mức tiêu cự lớn (25x và lớn hơn). Duyệt qua giao diện menu sử dụng, biên tập viên Cnet Asia nhận định P520 có giao diện đặc trưng của các camera dSLR Nikon. Nikon trang bị cho P520 giao diện này nhằm thu hút những tín đồ đam mê dSLR của Nikon, những người đang tìm kiếm một camera nhỏ gọn, tiện dụng, tích hợp tất cả trong một.
Mặc dù không tích hợp WiFi, một xu hướng phổ biến hiện tại, nhưng P520 tương thích với bộ chuyển đổi không dây tuỳ chọn (WU-1a) của Nikon, với bộ chuyển đổi này người dùng hoàn toàn có thể truyền dẫn hình ảnh và video qua mạng không dây từ camera tới các thiết bị thông minh.
Tên sản phẩm | P520 |
Loại | Máy ảnh số bỏ túi |
Số điểm ảnh hiệu quả | 18,1 triệu |
Cảm biến hình ảnh | CMOS loại 1/2,3 inch; tổng cộng khoảng 18,91 triệu điểm ảnh |
Thấu kính | Thấu kính với thu phóng quang NIKKOR 42x |
Tiêu cự | 4,3-180 mm (góc xem tương đương với thấu kính 24-1000 mm ở định dạng 35mm [135]) |
Số f | f/3-5.9 |
Cấu trúc | 14 thành phần trong 10 nhóm (4 thành phần thấu kính ED) |
Độ phóng đại thu phóng kỹ thuật số | Lên đến 2x (góc xem tương đương với thấu kính khoảng 2000 mm ở định dạng 35mm [135]) |
Chống rung | Chuyển thấu kính |
Giảm che mờ chuyển động | Dò tìm chuyển động (hình ảnh tĩnh) |
Lấy nét tự động | Lấy nét tự động dò độ tương phản |
Phạm vi lấy nét | [W]: Khoảng 50 cm (1 ft 8 inch) đến vô cực, [T]: Khoảng 2,0 m (6 ft 7 inch) đến vô cực Chế độ chụp siêu cận cảnh: Khoảng 1 cm (0,4 inch) (ở vị trí thu phóng góc rộng) đến vô cực (Tất cả khoảng cách được đo từ trung tâm mặt trước của thấu kính) |
Chọn vùng lấy nét | Ưu tiên khuôn mặt, tự động (tự động chọn 9 vùng), trung tâm (rộng, bình thường), bằng tay với 99 vùng lấy nét, theo dõi đối tượng, lấy nét tự động tìm mục tiêu |
Kính ngắm | Kính ngắm điện tử, khoảng 0,5 cm (0,2 inch) Màn hình tinh thể lỏng 201 điểm k với chức năng điều chỉnh điốt (-4 đến +4 m-1) |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp) | Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ phát lại) | Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Màn hình | Màn hình tinh thể lỏng TFT góc xem rộng 8 cm (3,2 inch), khoảng 921 điểm k với lớp phủ chống phản chiếu và Màn hình tinh thể lỏng TFT nhiều góc nhìn điều chỉnh độ sáng 5 mức |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp) | Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ phát lại) | Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Phương tiện | Bộ nhớ trong (khoảng 15 MB) Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC |
Hệ thống tập tin | Phù hợp DCF, Exif 2.3, DPOF và MPF |
Định dạng tập tin | Hình ảnh tĩnh: JPEG Hình ảnh 3D: MPO Tập tin âm thanh (máy ghi âm tích hợp): WAV Phim: MOV (Video: H.264/MPEG-4 AVC, Audio: AAC stereo) |
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) | 18M [4896 x 3672] 8M [3264 x 2448] 4M [2272 x 1704] 2M [1600 x 1200] VGA [640 x 480] 16:9 13M [4864 x 2736] 16:9 2M [1920 x 1080] 3:2 [4896 x 3264] 1:1 [3672 x 3672] |
Chế độ Chụp | Tự động, Cảnh (Chọn cảnh chụp tự động, Chân dung, Thể thao, Chân dung ban đêm, Tiệc/trong nhà, Bãi biển, Tuyết, Hoàng hôn, Bóng tối/bình minh, Cận cảnh, Thực phẩm, Bảo tàng, Bắn pháo hoa, Bản sao đen trắng, Toàn cảnh, Chân dung vật nuôi, Nhiếp ảnh 3D), Phong cảnh ban đêm, Phong cảnh, Chiếu sáng nền, Hiệu ứng đặc biệt, Cài đặt người dùng, P, S, A, M |
Chụp Liên tục | Một ảnh (cài đặt mặc định), Liên tục H (Chụp liên tục lên đến 7 ảnh ở tốc độ khoảng 7 khuôn hình trên một giây), Liên tục L (Chụp liên tục đến 30 ảnh ở tốc độ khoảng 1 khuôn hình trên một giây), Bộ nhớ cache trước khi chụp (tốc độ khuôn hình: lên đến 15 khuôn hình trên một giây / số khuôn hình: lên đến 20 khuôn hình), Liên tục H:120 khuôn hình trên một giây (60 khuôn hình được chụp ở tốc độ khoảng 1/125 giây trở lên), Liên tục H:60 khuôn hình trên một giây (60 khuôn hình được chụp ở tốc độ khoảng 1/60 giây trở lên), BSS (Chế độ Chọn Hình Đẹp nhất), Nhiều ảnh 16, Chụp hẹn giờ quãng thời gian |
Phim | 1080(mịn)/30p (cài đặt mặc định): 1920 x 1080/16:9/khoảng 30 khuôn hình trên một giây, 1080(mịn)/25p (cài đặt mặc định): 1920 x 1080/16:9/khoảng 25 khuôn hình trên một giây, 1080/30p: 1920 x 1080/16:9/khoảng 30 khuôn hình trên một giây, 1080/25p: 1920 x 1080/16:9/khoảng 25 khuôn hình trên một giây, 1080/60i: 1920 x 1080/16:9/khoảng 60 khuôn hình trên một giây, 1080/50i: 1920 x 1080/16:9/khoảng 50 khuôn hình trên một giây, 720/30p: 1280 x 720/16:9/khoảng 30 khuôn hình trên một giây, 720/25p: 1280 x 720/16:9/khoảng 25 khuôn hình trên một giây, iFrame 540/30p: 960 x 540/16:9/khoảng 30 khuôn hình trên một giây, iFrame 540/25p: 960 x 540/16:9/khoảng 25 khuôn hình trên một giây, 480/30p: 640 x 480/4:3/khoảng 30 khuôn hình trên một giây, 480/25p: 640 x 480/4:3/khoảng 25 khuôn hình trên một giây, HS 480/4x: 640 x 480/4:3, HS 720/2x: 1280 x 720/16:9, HS 1080/0.5x: 1920 x 1080/16:9 |
Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn) | ISO 80 - 1600 ISO 3200, Hi 1 (tương đương ISO 6400) (khả dụng khi sử dụng chế độ P, S, A hoặc M) ISO Hi 2 (tương đương ISO 12800) (khả dụng khi sử dụng Đơn sắc ISO cao ở chế độ hiệu ứng đặc biệt) |
Chế độ đo sáng | Ma trận, cân bằng trung tâm hoặc điểm |
Điều khiển phơi sáng | Tự động được lập trình (với chương trình linh động), tự động ưu tiên cửa trập, tự động ưu tiên độ mở ống kính, bằng tay, phơi sáng bù trừ, bù phơi sáng (-2.0 EV - +2.0 EV trong các bước 1/3 EV) |
Cửa trập | Cửa trập cơ học và cửa trập điện tử CMOS |
Tốc độ | 1/4000 * - 1 giây 1/4000 * - 8 giây (khi độ nhạy ISO được cố định ở 80 hoặc 100 trong chế độ P, S, A hoặc M) * Khi giá trị độ mở ống kính được đặt trong khoảng f/6.6 và f/8.3 ở vị trí góc rộng. |
Độ mở ống kính | Màn chắn ống kính 6 miếng điều khiển điện tử |
Phạm vi | 10 bước 1/3 EV (W) (chế độ A, M) |
Tự hẹn giờ | Có thể chọn thời lượng 2 hoặc 10 giây |
Phạm vi (khoảng) (độ nhạy ISO: Tự động) | [W]: 0,5 - 8,0 m (1 ft 8 inch - 26 ft) [T]: 1,5 - 4,5 m (5 - 14 ft) |
Điều khiển đèn nháy | Đèn nháy tự động TTL có chức năng đo sáng trước |
Bù phơi sáng đèn nháy | Trong các bước 1/3 EV trong phạm vi giữa -2 và +2 EV |
Giao diện | USB Tốc độ Cao |
Giao thức Truyền Dữ liệu | MTP, PTP |
Đầu ra video | Có thể chọn NTSC và PAL |
Đầu ra HDMI | Có thể chọn Tự động, 480p, 720p và 1080i |
Đầu cắm Đầu vào/Đầu ra | Đầu ra audio/video; Đầu vào/Đầu ra kỹ thuật số (USB) Đầu nối mini HDMI (Loại C) (Đầu ra HDMI) |
GPS | Tần số thu 1575,42 MHz (mã C/A), hệ thống đo đạc WGS 84 |
Ngôn ngữ được hỗ trợ | Tiếng Ả Rập, tiếng Bengali, Tiếng Hoa (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indo, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Marathi, tiếng Na Uy, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Châu Âu và Braxin), tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Telugu, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt |
Nguồn điện | Một Pin Sạc Li-ion EN-EL5 (kèm theo) Bộ đổi điện AC EH-62A (bán riêng) |
Thời gian sạc | Khoảng 4 giờ 30 phút (khi sử dụng Bộ sạc điện AC EH-69P và khi pin được sạc đầy) |
Hình ảnh tĩnh | Khoảng 200 hình khi sử dụng EN-EL5 |
Chân cắm giá ba chân | 1/4 (ISO 1222) |
Kích thước (W x H x D) | Khoảng 125,2 x 84,1 x 101,6 mm (5,0 x 3,4 x 4,0 inch) (không bao gồm hình chiếu) |
Trọng lượng | Khoảng 550 g (1 lb 3,5 oz) (kể cả pin và thẻ nhớ SD) |
Nhiệt độ | 0°C - 40°C (32°F - 104°F) |
Độ ẩm | 85% trở xuống (không ngưng tụ) |
Phụ kiện được cung cấp | Dây Máy ảnh, Nắp Thấu kính LC-CP24 (có dây), Pin Sạc Li-ion EN-EL5 (có nắp phủ đầu cắm), Bộ sạc điện AC EH-69P, Cáp USB UC-E6, Cáp Âm thanh Hình ảnh EG-CP16, CD ViewNX 2 |
Phụ kiện tùy chọn | Bộ sạc Pin MH-61, Bộ đổi điện AC EH-62A, Dây Tay AH-CP1, Đầu nối Di động Không dây WU-1a |
Giá bán: Liên hệ
Giá thị trường: 8.500.000 VNĐ
Địa chỉ : 89 Trần Nhân Tông - Q.Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863 Hot line : 0966.789.176/ 0966.889.176 Email: hotro@digi4u.vn hoặc kinhdoanh@digi4u.vn |