Danh mục sản phẩm
Thiết bị truyền hình
Thẻ, Sạc, Pin, Túi, Balo, UV-Filters...
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Có hàng
Chứng nhận giao dịch an toàn 100% | |||
Giao hàng miễn phí toàn quốc | |||
Thanh toán tại nhà khi nhận hàng |
Không ngừng chuyển động, kiến tạo kiệt tác
Nâng tầm dòng S về khả năng biểu đạt phim full-frame, tốc độ mới xuất sắc kết hợp cùng độ nhạy sáng vượt trội và độ nhiễu siêu thấp cho khả năng quay phim 4K trước đây tưởng như không thể, với dải tần nhạy sáng cao, khả năng lấy nét ấn tượng và khả năng ổn định hình ảnh cực mạnh. Tiềm năng sáng tạo mới đang chờ bạn phía trước.
Cho những người tiên phong trong hình ảnh
Với hiệu suất quay phim full-frame cực đỉnh, bao gồm độ nhạy sáng cao (ISO được mở rộng tới 409600), dải tần động rộng 15 bước dừng, độ phân giải 4K 120p2, khả năng tự động lấy nét nhanh và đáng tin cậy, cùng khả năng ổn định hình ảnh siêu mạnh, chiếc α7S III một lần nữa nâng tiêu chuẩn cho các nhà làm phim lên một tầm cao mới.
Thiết kế dành cho chuyên gia, α7S III được phát triển dựa trên các điểm mạnh của dòng S như độ nhạy sáng cao và dải tần động rộng trong khi vẫn đảm bảo tính năng chuyên nghiệp như lấy nét tự động cải tiến, chống rung hình ảnh quang học và quay phim 4K 120p29. Kết hợp bộ xử lý mới mạnh mẽ trong thân máy nhỏ gọn, máy ảnh mang lại trải nghiệm hình ảnh đa dạng.
Các tính năng của Máy ảnh Sony Alpha α7S III
- Cảm biến hình ảnh mới với tốc độ xuất cao gấp đôi
Cảm biến Exmor RTM CMOS full-frame chiếu sáng sau mới phát triển có 12,1 megapixel hiệu dụng15, sở hữu tốc độ xuất gấp đôi α7S II, cùng với độ nhạy sáng cao và dải tần động rộng. Dải bộ lọc màu tiên tiến giúp tăng khả năng tái tạo màu sắc chính xác, trong khi tính năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu cho phép tăng đáng kể độ ổn định và độ chính xác trong lấy nét tự động, tất cả đều góp phần tạo ra chất lượng hình ảnh vượt trội.
- Bộ xử lý hình ảnh mới với hiệu suất xử lý tăng gấp gần 8 lần
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XRTM có mức hiệu suất cao gấp gần tám lần so với bộ xử lý trước đó, giảm thiểu độ trễ trong khi cải thiện đáng kể khả năng xử lý trong thời gian thực đối với cả phim và ảnh tĩnh. Bộ xử lý thực hiện trong thời gian thực các thao tác xử lý lấy nét tự động, nhận diện hình ảnh và điều chỉnh chất lượng hình ảnh, đồng thời xử lý truyền dữ liệu, giao diện người dùng và các thao tác khác của máy ảnh.
- Quay phim với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2
Máy ảnh có khả năng quay phim 4K với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 khi sử dụng phương pháp nén Long GOP hoặc All Intra. Điều này cho phép cải thiện các mức độ màu, mở rộng video cho độ chân thực HDR tối ưu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, mang lại trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực.
- Đầu ra dữ liệu RAW 16 bit
Hỗ trợ cải thiện chất lượng hình ảnh cũng như chỉnh sửa linh hoạt và hiệu quả hơn trong hậu kỳ, lần đầu tiên trong dòng α, máy ảnh này hỗ trợ xuất dữ liệu RAW 16 bit sang máy quay ngoài qua HDMI. Đầu ra là dữ liệu 16 bit full-frame 4264 x 2408 (tỉ lệ khung hình 16:9) từ cảm biến hình ảnh, với tốc độ khung hình tùy chọn (60p/50p/30p/25p/24p)
- Tính năng quay video proxy cho quy trình chỉnh sửa hiệu quả hơn
Khi quay phim, tệp proxy HD tốc độ bit thấp có thể được ghi đồng thời với các định dạng tốc độ bit cao hơn như XAVC S-I 4K, sau đó sử dụng để chỉnh sửa và xem trước rồi mới đến giai đoạn phân phối sản xuất cuối cùng. Điều này làm giảm lượng tải cho máy tính và cho phép quy trình làm việc nhanh hơn, hiệu quả hơn. Tệp proxy có thể được ghi lại ở định dạng XAVC HS 10-bit (1920 x 1080) hoặc XAVC S 8-bit (1280 x 720)
- Chất lượng hình ảnh của phim được tăng cường
Nhờ những khả năng mới cải tiến trên bộ xử lý hình ảnh mới của α7S III, màu sắc và kết cấu của tán lá và da người có thể được tái tạo một cách nhất quán hơn mà không phụ thuộc quá nhiều vào nguồn sáng. Chất lượng kết xuất chuyển tông màu cũng được tinh chỉnh, cho tông màu da đẹp hơn và chuyển độ sáng mượt mà hơn trong chụp chân dung. Khi quay 4K, cảm biến hình ảnh và bộ xử lý mới của máy ảnh Sony Alpha α7S III làm giảm biến dạng cuộn màn trập xuống chỉ còn một phần ba so với α7S II.
- Tính năng theo dõi mang tính cách mạng trong công nghệ quay phim
Theo dõi trong thời gian thực và Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực giúp cho việc làm phim dễ dàng hơn nhiều. Tính năng Theo dõi cảm ứng bắt đầu theo dõi chủ thể sau thao tác chạm vào màn hình LCD, xử lý dữ liệu về màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách (độ sâu) và thông tin khuôn mặt để lấy nét ổn định vào chủ thể. Sau đó, bạn có thể tập trung hoàn toàn vào bố cục, điều này có thể đặc biệt hữu ích khi bạn chụp một mình hoặc sử dụng gimbal. Có thể sử dụng thao tác cảm ứng để tạm thời lấy nét tự động ngay cả khi ghi hình thủ công.
- Chất lượng âm thanh được cải thiện
Giao diện âm thanh kỹ thuật số được kết hợp trong Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) của máy ảnh, để giúp ghi âm ít nhiễu, rõ nét hơn mà không làm giảm chất lượng. Bộ chuyển đổi XLR-K3M XLR cung cấp thêm cho máy ảnh khả năng ghi âm kỹ thuật số 4 kênh 24 bit. Bạn có thể chọn ba định dạng quay phim trong menu: 48 kHz/16 bit 2 ch, 48 kHz/24 bit 2 ch và 48 kHz/24 bit 4 ch, trong đó hai định dạng sau cần đến Bộ chuyển đổi XLR-K3M XLR.
- Lấy nét tự động Fast Hybrid cho phép lấy nét đáng tin cậy trong khi quay phim
Kế thừa tiêu chuẩn về công nghệ và hiệu suất từ máy quay chuyên nghiệp FX9 định dạng lớn của Sony, Lấy nét tự động Fast Hybrid kết hợp Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản. Kết quà mang lại là khả năng theo dõi chính xác, mượt mà các chủ thể chuyển động nhanh ngay cả trên phạm vi rộng với độ sâu trường ảnh nông, tận dụng tối đa thao tác zoom xa và lấy nét mô-tơ tuyến tính mượt mà của ống kính Sony E-mount. Thông số Tốc độ chuyển lấy nét tự động và Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động mới được thêm vào cho phép điều khiển lấy nét linh hoạt hơn, theo yêu cầu của người dùng chuyên nghiệp. Cả hai đều cho phép dùng nút tùy chỉnh để gọi các chế độ cài đặt sẵn trong khi quay.
- Hai khe cắm phương tiện tương thích CFexpress Type A
Hai khe cắm phương tiện của máy ảnh Sony Alpha α7S III tương thích với thẻ CFexpress Type A mới cũng như thẻ SDXC/SDHC hỗ trợ các cấp tốc độ UHS-I và UHS-II. Thẻ CFexpress Type A là chuẩn mới về thiết bị lưu trữ nhỏ gọn có tốc độ ghi/đọc nhanh phù hợp cho cả chụp ảnh liên tục tốc độ cao và quay phim 4K ở tốc độ bit cao. Thẻ có khả năng xóa nhanh bộ nhớ đệm máy ảnh ngay cả khi đang chụp ảnh tĩnh, quay phim với dung lượng lớn.
- Chúng tôi luôn hướng đến sự hài lòng của khách hàng một cách tốt nhất.
- Giao hàng và bảo hành nhanh chóng trong vòng 24h.
- Dịch vụ hậu mãi, nhân viên chu đáo.
- Linh kiện, phụ kiện thay thế cam kết chính hãng, lắp đặt đúng quy trình của nhà sản xuất.
Ống kính | |
NGÀM ỐNG KÍNH | E-mount |
Cảm biến hình ảnh | |
TỈ LỆ KHUNG HÌNH | 3;2 |
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG) | Xấp xỉ 12,1 MP |
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (TỔNG) | Xấp xỉ 12,9 MP |
LOẠI CẢM BIẾN | Cảm biến Exmor R CMOS full frame (35,6 × 23,8 mm) 35 mm |
HỆ THỐNG CHỐNG BỤI | Có (Lớp phủ chống tĩnh điện trên Kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm) |
Ghi hình (ảnh tĩnh) | |
ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH | JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0) |
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2] | 35 mm full frame L: 4240 x 2832 (12M), M: 2768 x 1848 (5,1M), S: 2128 x 1416 (3,0M), APS-C L: 2768 x 1848 (5,1M), M: 2128 x 1416 (3,0M), S: 1376 x 920 (1,3M) |
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [4:3] | 35 mm full frame L: 3776 x 2832 (11M), M: 2464 x 1848 (4.6M), S: 1888 x 1416 (2.7M), APS-C L: 2464 x 1848 (4.6M), M: 1888 x 1416 (2.7M), S: 1232 x 920 (1.1M) |
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [16:9] | Full frame 35 mm L: 4240 x 2384 (10M), M: 2768 x 1560 (4,3M), S: 2128 x 1200 (2,6M), APS-C L: 2768 x 1560 (4,3M), M: 2128 x 1200 (2,6M), S: 1376 x 776 (1,1M) |
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] | 35 mm full frame L: 2832 x 2832 (8M), M: 1840 x 1840 (3.4M), S: 1408 x 1408 (2.0M),APS-C L: 1840 x 1840 (3.4M), M: 1408 x 1408 (2.0M), S: 912 x 912 (0.8M) |
CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH | RAW (Nén / Không nén), JPEG (Siêu mịn / Mịn / Chuẩn), HEIF(4:2:0 / 4:2:2) (Siêu mịn / Mịn / Chuẩn), RAW & JPEG, RAW & HEIF |
HIỆU ỨNG ẢNH | - |
PHONG CÁCH SÁNG TẠO | - |
CẤU HÌNH ẢNH | Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại |
GÓC NHÌN SÁNG TẠO | ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6) |
CHỨC NĂNG DẢI TẦN NHẠY SÁNG | Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)) |
KHÔNG GIAN MÀU SẮC | Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC), chuẩn RGB Adobe và chuẩn khuyến nghị ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020).2 (tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color) |
14BIT RAW | Có |
Ghi hình (phim) | |
ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH | XAVC S, XAVC HS |
NÉN VIDEO | XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265 |
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM | XAVC S:LPCM 2ch, LPCM 2ch (48kHz 16bit), LPCM 2ch (48kHz 24bit)3, LPCM 4ch(48kHz 24bit)3, MPEG-4 AAC-LC 2ch4 |
KHÔNG GIAN MÀU SẮC | Tương thích với chuẩn khuyến nghị ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020).5 (tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color) |
HIỆU ỨNG ẢNH | - |
PHONG CÁCH SÁNG TẠO | - |
CẤU HÌNH ẢNH | Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại |
GÓC NHÌN SÁNG TẠO | ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6) |
Hệ thống ghi | |
LIÊN KẾT THÔNG TIN VỊ TRÍ TỪ ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH | Có |
PHƯƠNG TIỆN | Thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ CFexpress Type A |
Giảm nhiễu | |
GIẢM NHIỄU | Giảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây;Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt |
Cân bằng trắng | |
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG | Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang / Flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & kính lọc màu / Tùy chỉnh |
Lấy nét | |
LOẠI LẤY NÉT | Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) |
CẢM BIẾN LẤY NÉT | Cảm biến CMOS Exmor® R |
ĐIỂM LẤY NÉT | 35 mm full frame: 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính FF: 345 điểm (lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 285 điểm (lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) |
DẢI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT | Từ bước sáng EV-6 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0) |
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT | AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus) |
KHU VỰC LẤY NÉT | Rộng / Theo vùng / Trung tâm / Điểm linh hoạt / Điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi |
Độ phơi sáng | |
LOẠI ĐO SÁNG | Đo sáng tương đối cho vùng 1200 |
CẢM BIẾN ĐO SÁNG | Cảm biến CMOS Exmor® R |
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG | Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm) |
CHẾ ĐỘ ĐO SÁNG | Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng |
CHỤP NHIỀU ẢNH CÓ MỨC BÙ SÁNG KHÁC NHAU | Chụp nhiều ảnh: Liên tục, Chụp nhiều ảnh: Từng ảnh, có thể chọn 3/5/9 khung hình. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash) |
Khung ngắm | |
LOẠI KHUNG NGẮM | Khung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (màu) |
TỔNG SỐ CHẤM | 9 437 184 điểm |
PHẠM VI TRƯỜNG ẢNH | 100% |
ĐỘ PHÓNG ĐẠI | Xấp xỉ 0,90 x (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m-1) |
Màn hình LCD | |
LOẠI MÀN HÌNH | TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch) |
TỔNG SỐ CHẤM | 1.440.000 điểm |
BẢNG CẢM ỨNG | Có |
Giá khuyến mại: 80.990.000 [Giá đã bao gồm VAT]
89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863