Danh mục sản phẩm
Thiết bị truyền hình
Thẻ, Sạc, Pin, Túi, Balo, UV-Filters...
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Hết hàng
Chứng nhận giao dịch an toàn 100% | |||
Giao hàng miễn phí toàn quốc | |||
Thanh toán tại nhà khi nhận hàng |
Với thiết kế phong cách cổ điển tích hợp cảm biến APS-C 24,2 megapixel, bộ xử lý hình ảnh DIGIC 7 và hệ thống Dual Pixel CMOS AF cho tốc độ chụp Live View nhanh. Máy ảnh EOS M6 sở hữu khả năng chụp hình ngang bằng với dòng máy ảnh DSLR.
Với kích thước nhỏ gọn nặng 390g, máy ảnh này có màn hình LCD loại lật, rất thích hợp để chụp ảnh chân dung.
Máy ảnh CANON EOS M6 được trang bị hệ thống Ổn định Hình ảnh Kết hợp để quay phim, hoạt động cả với ống kính không có chức năng ổn định hình ảnh và thực hiện ổn định hình ảnh năm trục, có thể điều chỉnh đáng kể độ rung của máy xảy ra trong một số trường hợp như khi bạn quay phim khi đang đi bộ, giúp tạo ra thước phim giả tài liệu (footage) chuyên nghiệp và chất lượng.
- Màn hình cảm ứng kích thước 3 inch cho phép xoay lật 180 độ.
- Cảm biến ảnh 24.2MP APS-C-CMOS tỷ lệ crop 1.6x.
- Dải ISO chuẩn từ 100-25.600, mở rộng lên đến 64.000.
- Hệ thống lấy nét nhanh Dual Pixel CMOS AF, lấy nét tracking AF, Zone AF.
- Hệ thống đo sáng linh hoạt 384 điểm cho phép tuỳ chọn đo sáng theo vùng, điểm hoặc trung tâm.
- Hỗ trợ rất nhiều chế độ chụp tự động thiết lập sẵn theo từng chủ đề (Sports, Food, Close-up, HDR backlight, Self Portrait, Landscapes…)
- Bộ xử lý Digic 7 có giải tốc màn trập từ 30s đến 1/4000s. Khi chụp tốc độ màn trập chậm được hỗ trợ giảm rung 5 trục cùng với ống kính ngàm M (EF-M). Theo thông số kỹ thuật, M6 có khả năng chụp liên tiếp 9 frame/giây ở định dạng JPG.
- Thời lượng pin: Theo thử nghiệm, viên pin đi kèm máy có khả năng chụp khoảng 400 tấm sau khi sạc đầy, người viết có thể thoái mái chụp ảnh trong suốt hành trình 1 ngày khi đi du lịch.
- Canon EOS M6 có khả năng lấy nét nhanh và chuẩn. Điều này sẽ giúp người dùng, nhất là người mới bắt đầu tập sử dụng máy ảnh có thể dễ dàng chụp nhiều thể loại khác nhau, từ tĩnh vật đến đời thường.
- Khả năng xoay gương lật 180 độ rất tiện dụng với các bạn thích selfie, ống kit đi kèm ở tiêu cự 15mm cũng cho phép bạn selfie góc rộng khá tốt mà không cần thêm thiết bị hỗ trợ nào như monopod.
- Ảnh chụp có màu sắc tươi tắn, nước ảnh trong trẻo rất đẹp, rất nhiều chi tiết và dễ dàng hậu kỳ. Khuyên khích người dùng sử dụng thẻ nhớ tốc độ cao vì file Raw của M6 lên tới hơn 40MB.
Canon EOS M6 là chiếc máy phù hợp với những người yêu thích sự đơn giản, nhỏ gọn cũng như khả năng chụp tốt ở nhiều thể loại ảnh khác nhau. Máy có chất lượng ảnh tốt trong điều kiện ánh sáng thuận lợi và trung bình khá trong điều kiện thiếu sáng. Tuy nhiên, mức giá khá cao sẽ khiến nhiều người dùng khó có khả năng sắm thiết bị này cho mình.
Ưu điểm Canon EOS M6
Loại | ||
Loại | Máy ảnh kỹ thuật số không phản xạ ống kính đơn, lấy nét tự động (AF)/phơi sáng tự động (AE) | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC, thẻ nhớ SDXC * Tương thích với thẻ UHS-I |
|
Kích thước cảm biến hình ảnh | Xấp xỉ 22,3 x 14,9 mm | |
Ống kính tương thích | (1) Ống kính Canon EF-M | |
(2) Ống kính Canon EF (bao gồm ống kính EF-S) * * Có Bộ chuyển đổi ngàm EF-EOS M (Độ dài tiêu cự tương đương 35 mm, gấp xấp xỉ 1,6 lần so với độ dài tiêu cự của ống kính) |
||
Ngàm ống kính | Ngàm Canon EF-M | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại | Cảm biến CMOS | |
Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 24,2 megapixel | |
Tỷ lệ khung hình | 3:2 | |
Tính năng xóa bụi bẩn trên dữ liệu | Tự động, Chỉnh tay | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hình | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
Loại ảnh | JPEG, RAW (ảnh gốc 14-bit Canon) có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG |
|
Điểm ảnh ghi hình | Ảnh cỡ lớn: | Xấp xỉ 24,00 megapixel (6000 x 4000) |
Ảnh cỡ trung: | Xấp xỉ 10,60 megapixel (3984 x 2656) | |
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 5,90 megapixel (2976 x 1984) | |
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 3,80 megapixel (2400 x 1600) | |
Xử lý ảnh trong quá trình chụp | ||
Kiểu ảnh | Tự động, Tiêu chuẩn, Chân dung, Phong cảnh, Tinh chỉnh, Trung lập, Chân thực, Đơn sắc, Người dùng thiết lập 1-3 | |
Cân bằng trắng | Tự động, Cài đặt sẵn (Ánh sáng ban ngày, Bóng râm, Mây, Ánh sáng đèn tròn, Ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, Ánh sáng đèn flash), Nhiệt độ màu, Tùy chỉnh | |
Giảm nhiễu | Áp dụng với chụp phơi sáng lâu hoặc chụp ở ISO tốc độ cao. | |
Tự động điều chỉnh độ sáng ảnh | Tối ưu hóa Ánh sáng Tự động | |
Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
Hiệu chỉnh quang sai ống kính | Hiệu chỉnh ánh sáng vùng ngoại vi, Hiệu chỉnh nhiễu xạ | |
Lấy nét tự động | ||
Loại | Dual pixel CMOS AF (Lấy nét tự động bằng một điểm, Lấy nét tự động bằng vùng linh hoạt, Lấy nét tự động ưu tiên theo dõi khuôn mặt) | |
Điểm lấy nét | 49 điểm (Tối đa) | |
Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -1 - 18 (nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Thao tác lấy nét | Lấy nét bằng Một lần Chụp, Servo AF | |
Lấy nét liên tục | Có thể | |
Tia sáng hỗ trợ lấy nét tự động | Tích hợp (đèn LED) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
Các chế độ đo sáng | Đo sáng thời gian thực bằng cảm biến hình ảnh. • Đo sáng toàn bộ • Đo sáng từng phần • Đo sáng điểm • Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
|
Phạm vi đo sáng | EV 1 - 20 (nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Phơi sáng Tự động theo Chương trình, Phơi sáng Tự động Ưu tiên Màn trập, Phơi sáng Tự động Ưu tiên Khẩu độ, Phơi sáng Bằng tay | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
Cài đặt ISO 100 - 25600 bằng tay Có thể cài đặt tự động |
|
Bù phơi sáng | Bù phơi sáng bằng tay: | ±3 khẩu, tăng giảm 1/3- bước |
Khoanh vùng phơi sáng: | ±2 khẩu, tăng giảm 1/3- bước (Có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) | |
Khóa phơi sáng tự động | Tự động: | Có |
Bằng tay: | Có | |
Màn trập | ||
Loại | Màn trập tiêu cự phẳng điều khiển điện tử | |
Tốc độ màn trập | 1/4000 giây đến 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập; phạm vi có sẵn khác nhau tùy theo từng chế độ chụp), Đèn tròn, xung X ở 1/200 giây | |
Đèn Flash | ||
Đèn flash tích hợp | Đèn flash có thể kéo ra, bật ra bằng tay Số chỉ dẫn xấp xỉ 5 (ISO 100/m) Hỗ trợ góc ngắm tương đương độ dài tiêu cự, xấp xỉ 15 mm (tương đương 35 mm: xấp xỉ 24 mm) Thời gian nạp lại xấp xỉ 3 giây |
|
Đèn flash gắn ngoài | Đèn Speedlite dòng EX (Có thể cài đặt các chức năng của đèn flash bằng máy ảnh) | |
Đo sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
Bù phơi sáng đèn flash | ±2 khẩu, tăng giảm 1/3- bước | |
Khoá FE | Có | |
Hệ thống chụp hình | ||
Chế độ chụp hình | Chụp một ảnh, chụp liên tục tốc độ cao, chụp liên tục tốc độ thấp | |
Chế độ chụp hẹn giờ | Tắt/Hẹn giờ 2 giây/Hẹn giờ 10 giây/Hẹn giờ tùy chỉnh/Điều khiển từ xa | |
Tốc độ chụp liên tục | Tối đa xấp xỉ 9,0 ảnh/giây | |
Số ảnh tối đa | Ảnh JPEG đẹp/Cỡ lớn: | Xấp xỉ 26 ảnh |
Ảnh RAW: | Xấp xỉ 17 ảnh | |
Ảnh RAW+ ảnh JPEG đẹp/cỡ lớn: | Xấp xỉ 16 ảnh | |
Chụp ảnh tĩnh | ||
Cài đặt tỷ lệ khung hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
Chế độ lấy nét | AF, MF (lấy nét thủ công, có thể phóng đại xấp xỉ 5x/10x), AF+MF | |
Lấy nét tự động liên tục | Có | |
Chạm để chụp | Có | |
Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
Bộ lọc sáng tạo | Bao gồm chế độ chụp | |
Xem trước độ sâu trường ảnh | Có | |
Quay phim | ||
Nén phim | MPEG-4 AVC/H.264 Tốc độ bit biến thiên (trung bình) |
|
Định dạng ghi âm thanh | MPEG-4 AAC-LC | |
Định dạng ghi hình | MP4 | |
Kích cỡ ghi hình và tốc độ khung hình | 1920 x 1080 (Full HD) | 60p / 50p / 30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD) | 60p / 50p | |
640 x 480 (SD) | 30p / 25p | |
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps | ||
Kích cỡ file | 1920 x 1080 (60p / 50p) | Approx. 35Mbps |
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) | Approx. 24Mbps | |
1280 x 720 (60p / 50p) | Approx. 16Mbps | |
640 x 480 (30p / 25p) | Approx. 3Mbps | |
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps | ||
Lấy nét liên tục khi quay phim | Có | |
Hiệu ứng hình thu nhỏ | Có | |
Ghi âm thanh | Micro stereo tích hợp Có cổng micro stereo gắn ngoài Có thể điều chỉnh mức ghi âm thanh, có bộ lọc gió (đối với micro tích hợp), có bộ tiêu giảm âm thanh |
|
Màn hình LCD | ||
Loại | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
Kích cỡ màn hình và số lượng điểm ảnh | Rộng, loại 3.0 (3:2) với xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh | |
Điều chỉnh góc | Có thể | |
Điều chỉnh độ sáng | Thủ công (5 mức) | |
Ngôn ngữ giao diện | 25 | |
Màn hình cảm ứng | Cảm ứng điện dung | |
Hướng dẫn tính năng | Có thể hiển thị | |
Phát lại | ||
Xem phóng đại | Xấp xỉ 2x - 10x | |
Báo vùng phơi sáng quá mức | Báo vùng phơi sáng quá mức | |
Phương pháp duyệt ảnh | Xem từng ảnh, Nhảy 10 hoặc 100 ảnh, Tìm kiếm ảnh (Đánh giá, Ngày chụp, Người, Ảnh tĩnh, Phim, Phim tài liệu), Hiển thị cuộn | |
Xoay ảnh | Có | |
Đánh giá | Đánh giá Có | |
Phát lại phim | Có (Màn hình LCD, Ngõ ra HDMI) Loa tích hợp |
|
Bảo vệ ảnh | Có | |
Trình chiếu ảnh | Toàn bộ ảnh, trình chiếu ảnh sau khi chọn từ danh sách tìm kiếm | |
Xử lý Ảnh Hậu kỳ | ||
Bộ lọc sáng tạo | Đen/trắng sần, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng đậm chất nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
Thay đổi kích cỡ | Có | |
Hiệu chỉnh mắt đỏ | Có | |
In trực tiếp | ||
Máy in tương thích | (USB và LAN không dây) | |
Ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW (Có thể in ảnh RAW được hiển thị như JPEG chỉ bằng những hình ảnh được chụp từ cùng một mẫu máy) | |
Đặt lệnh in | Tương thích DPOF Phiên bản 1.1 | |
Chức năng tùy chỉnh | ||
Chức năng tùy chỉnh | 7 loại | |
Đăng ký My Menu | Có | |
Thông tin bản quyền | Có | |
Giao diện | ||
Ngõ cắm kỹ thuật số | USB tốc độ cao tương thích | |
Ngõ ra HDMI | Loại D | |
Ngõ vào micro gắn ngoài | Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5 mm | |
Điều khiển từ xa không dây | Bộ điều khiển từ xa RC-6 | |
NFC | ||
Loại | Tương thích với NFC Forum Loại Thẻ 3/4 (Tiền cảnh) | |
Wi-Fi | ||
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEEE 802.11 b/g/n | |
Tần số truyền dữ liệu (tần số trung tâm) |
Tần số: 2.4GHz Kênh: 1 đến 11 |
|
Bảo mật | Chế độ hạ tầng: WPA2-PSK (AES/TKIP), WPA-PSK (AES/TKIP), WEP *Tuân thủ Cài đặt Bảo vệ Wi-Fi Chế độ điểm truy cập máy ảnh: WPA2-PSK (AES) Chế độ tùy biến: WPA2-PSK (AES) |
|
Bluetooth | ||
Tuân thủ tiêu chuẩn | Tuân thủ Phiên bản Thông số Kỹ thuật Bluetooth 4.1 (Công nghệ Bluetooth low energy) | |
Hệ thống truyền dẫn | Hệ thống module GFSK | |
Nguồn điện | ||
Pin | Bộ pin LP-E17 (Số lượng) * Có thể sử dụng nguồn điện xoay chiều bằng Bộ chỉnh lưu dòng điện xoay chiều ACK-E17 |
|
Tuổi thọ của pin (Dựa trên các tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA) | Màn hình bật | Xấp xỉ 295 ảnh |
Khung ngắm điện tử bật | Xấp xỉ 290 ảnh | |
Thời gian quay phim (Dựa trên các tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA) | Màn hình bật | Xấp xỉ 85 phút |
Khung ngắm điện tử bật | Xấp xỉ 85 phút | |
Kích thước và Trọng lượng | ||
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | Xấp xỉ 112,0 x 68,0 x 44,5 mm/4,4 x 2,7 x 1.8in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 390g/13,8oz. (Hướng dẫn của CIPA: Thân máy + Pin + Thẻ nhớ), Xấp xỉ 343g/12,1oz. (Chỉ tính thân máy, không tính nắp ống kính) |
|
Môi trường Vận hành | ||
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 0 - 40°C / 32 - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
Bộ pin LP-E17 | ||
Loại | Pin lithium-ion sạc được | |
Điện áp định mức | 7.2V DC | |
Dung lượng pin | 1040 mA/giờ | |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | Trong khi sạc: 5 - 40°C /41 -104°F Trong khi chụp hình: 0 - 40°C/32 - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc | Nhỏ hơn hoặc bằng 85% | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | Xấp xỉ 33,0 x 14,0 x 49,4 mm/1,3 x 0,55 x 1,94in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 45g/1,59oz. | |
Bộ sạc LC-E17 | ||
Pin tương thích | Bộ pin LP-E17 | |
Thời gian sạc | Xấp xỉ 2 giờ (ở nhiệt độ phòng) | |
Nguồn điện vào định mức | 100 - 240V AC (50 / 60Hz) | |
Nguồn điện ra định mức | 8.4V DC / 700mA | |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 5 - 40°C / 41 - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | Xấp xỉ 67,3 x 27,7 x 92,2 mm/2,65 x 1,09 x 3,63in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 85g/3.0oz. |
Giá niêm yết: 13.500.000 đ
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bộ sản phẩm tiêu chuẩn gồm: Máy ảnh Canon EOS M6 + lens 15-45mm, Sạc pin LC-E17E, Pin LP-E17, Cáp nối, dây đeo, thẻ bảo hành chính hãng
89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863