Danh mục sản phẩm
Thiết bị truyền hình
Thẻ, Sạc, Pin, Túi, Balo, UV-Filters...
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Có hàng
Chứng nhận giao dịch an toàn 100% | |||
Giao hàng miễn phí toàn quốc | |||
Thanh toán tại nhà khi nhận hàng |
Ghi hình full-frame kể cả với ánh sáng yếu
Cảm biến hình ảnh full-frame của máy FX3 kết hợp với kỹ thuật thu ánh sáng đột phá để bạn có thể ghi hình rõ nét kể cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Dải độ nhạy ISO chuẩn 80-102400 cho phim có thể mở rộng lên tới 409600.
Dải tần nhạy sáng rộng, mở rộng sức sáng tạo
Máy FX3 có dải tần nhạy sáng vượt trội với hơn 15 bước dừng1 để xử lý nhiều bối cảnh, từ buổi giữa ngày ở ngoài trời và trong nhà đủ sáng đến buổi sáng và tối. Ghi lại mọi sắc thái, thoải mái chỉnh màu cho chất điện ảnh chưa từng có.
Hình ảnh full-frame với hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp
Ghi lại khung cảnh với độ phân giải 4K đậm chất điện ảnh, cùng độ sâu trường ảnh nông, hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp và trải nghiệm tự do thể hiện chất điện ảnh nhờ cảm biến full-frame.
Công nghệ màu sắc điện ảnh S-Cinetone™
Màu S-Cinetone, được phát triển cho máy quay FX9 nổi tiếng của Sony, là kiểu màu mặc định trên máy quay FX3 để đem lại khả năng biểu đạt đậm chất điện ảnh. Kiểu màu này được tinh chỉnh chính xác để đáp ứng yêu cầu của các nhà sáng tạo nội dung ngày nay với màu sắc rực rỡ và tông màu da tự nhiên khớp với các máy quay Cinema Line khác mà không cần chỉnh màu.
Lấy nét chuẩn mọi khung hình ở thông số 4K 120 fps2
Kể cả với tốc độ khung hình cao, bạn vẫn có thể ghi lại hình ảnh 4K chi tiết nhờ khả năng AF với độ chính xác cao và khả năng đọc cực nhanh của máy quay phim FX3. Chế độ Chậm và nhanh (S&Q) giúp bạn toàn quyền kiểm soát tốc độ khung hình khi quay để ghi lại chuỗi chuyển động tuyệt đẹp chậm đến 5 lần (video xuất ra 24p).
Quay phim S-Log3 10 bit và HDR để chuyển tông màu mượt mà
Đường cong gamma S-Log3 và S-Gamut3.Cine giúp bạn ghi hình với khả năng tái tạo màu sắc chất lượng cao trong dải tần nhạy sáng rộng, dễ dàng khớp cảnh quay với hình ảnh từ các máy quay Cinema Line khác trong khâu hậu kỳ. Ngoài ra, cấu hình ảnh HDR HLG (Hybrid Log-Gamma) hỗ trợ phát HDR (HLG) trực tiếp trên TV tương thích mà không cần xử lý hậu kỳ.
Xuất hình ảnh HDMI RAW 16 bit
Với quy trình hậu kỳ khắt khe, máy có thể xuất video RAW 16 bit3 qua kết nối HDMI đến các máy quay ngoài tương thích, còn các tệp XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K và proxy đều được ghi đồng thời trong máy. Độ phân giải của video xuất RAW là 4264 x 2408 [16:9], hơn cả độ phân giải DCI-4K4.
Tận hưởng chi tiết phong phú và màu sắc chân thực
Máy FX3 có thể quay phim 4K ở độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 khi nén All Intra, chưa kể khả năng nén Long-GOP. Nhờ đó, bạn có thể thỏa sức chỉnh màu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, cho trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực.
Lấy nét tự động tin cậy, chính xác
Tính năng AF trên khu vực rộng kèm theo dõi thông minh có thể nhận diện pha trên mặt phẳng tiêu để theo dõi chủ thể bền bỉ trên hầu khắp khung hình5. Hệ thống AF Fast Hybrid lấy nét chính xác kể cả khi ghi hình với trường ảnh nông và ghi hình 4K (QFHD) ở tốc độ khung hình cao 120p.
AF theo dõi phức tạp để lấy nét ổn định
Các tính năng theo dõi phức tạp giúp lấy nét ổn định vào chủ thể, cho bạn tập trung vào bố cục. AF theo ánh mắt thời gian thực lấy nét chuẩn vào khuôn mặt và ánh mắt, còn Theo dõi thời gian thực dùng thuật toán độc đáo nhận diện chủ thể bằng AI của Sony.
Điều khiển chạm lấy nét và chuyển mượt mà
FX3 có 7 chế độ cài đặt Tốc độ chuyển AF để dễ dàng điều chỉnh tiêu cự và 5 chế độ cài đặt Độ nhạy chuyển chủ thể AF, cho phép người dùng tùy biến mức độ dễ dàng khi chuyển lấy nét tự động hoặc giữ nguyên ở chủ thể đã khóa nét. Bạn cũng có thể chỉ cần chạm vào màn hình LCD để chọn chủ thể muốn lấy nét.
Ống kính E-mount hiệu suất cao dành cho phim
Lấy nét tự động nhanh và mượt với ống kính E-mount của Sony nhờ hiệu suất quang học và khả năng vận hành vượt trội, đáp ứng yêu cầu cao của hoạt động quay phim. Công nghệ bộ phận truyền động tuyến tính độc đáo ở ống kính E-mount của Sony cho hiệu suất AF mượt mà, chính xác và bền bỉ hơn, giúp bạn thỏa sức sáng tạo.
Khả năng di động tốt và hiệu suất cao ở bất kỳ đâu
Sự nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ của máy quay FX3 mang đến khả năng di động cao. Tay cầm đính kèm và lỗ gắn phụ kiện không cần khung giúp bạn lắp đặt nhanh, ghi hình mượt và dễ dàng đóng gói. Thân máy chính và vỏ được làm từ hợp kim ma nhê trọng lượng nhẹ, giúp tăng độ bền và hiệu suất kể cả trong các môi trường nhiều thách thức.
Tay cầm XLR gắn được
Bạn có thể gắn tay cầm trang bị bộ chuyển đổi XLR với hai đầu nối XLR kích cỡ chuẩn vào Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) trên máy quay để di chuyển máy thuận tiện và ổn định trong các tình huống khó, chẳng hạn như ghi hình ở vị trí thấp.
Khả năng ổn định hình ảnh trên máy
Active Mode678 là hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy nhằm tăng cường khả năng ổn định khi quay phim. Để bảo toàn chất lượng hình ảnh, cảm biến con quay hồi chuyển đo chính xác độ rung máy và bù đắp về mặt quang học. Nhờ đó, bạn có thể quay video ổn định kể cả khi ghi hình cầm tay không sử dụng gimbal, khi đang đi lại và đảm bảo độ phân giải 4K.
Khả năng ổn định hình ảnh tốt, dễ chỉnh sửa hơn với Catalyst
Siêu dữ liệu về độ rung máy quay được ghi lại bằng con quay hồi chuyển tích hợp sẵn, giúp cảnh quay cầm tay mượt mà, ổn định khi xử lý hậu kỳ. Nhờ ứng dụng cho máy tính để bàn Catalyst Browse/Catalyst Prepare của Sony9, bạn có thể dễ dàng cân bằng các mức độ cắt ảnh và bù rung tự động. Catalyst cũng có thể sử dụng hiệu quả dữ liệu xoay máy được ghi lại.
Đèn báo hiệu trước và sau
Đèn báo hiệu ở phía trước và sau FX3 cho biết máy quay đang có hay không ghi hình ở thời điểm bất kỳ. Cả người điều khiển máy quay và người thể hiện trước máy quay đều có thể thấy rõ hai đèn này.
Màn hình đa góc có bảng cảm ứng LCD
Tấm màn hình cảm ứng LCD loại 3.0 (1,44 triệu điểm10) có thiết kế mở sang bên, cho phép đặt vị trí linh hoạt và cải thiện khả năng quan sát khi gắn máy quay vào gimbal. Sự hỗ trợ ở bảng cảm ứng giúp điều khiển menu trực quan cho nhiều chế độ cài đặt máy.
Các nút điều khiển giúp bạn ghi hình độc lập
Ngoài sáu nút có thể tùy biến, các nút điều khiển thường dùng đều dễ chạm đến khi bạn dùng một tay cầm máy, để tay còn lại có thể cân bằng hay thao tác với ống kính. Nhiều lỗ vít trên thân máy và tay cầm giúp tăng cường tính tiện dụng để bạn có thể gắn phụ kiện trực tiếp.
Quay phim 4K/60p11 không gián đoạn
Để quay 4K/60p11 không gián đoạn, máy quay phim chuyên dụng Sony FX3 được thiết kế với hệ thống tản nhiệt sáng tạo. Vị trí bộ tản nhiệt, cấu trúc luồng không khí kết hợp cùng quạt tản nhiệt không tiếng ồn để tối ưu hóa khả năng tản nhiệt dù phải ghi hình trong thời gian dài.
Ngõ vào kỹ thuật số và bộ chuyển đổi XLR đem đến âm thanh chất lượng
Ngoài micro tích hợp tiện lợi trong máy, bạn có thể kết nối nhiều micro chuyên nghiệp từ bên ngoài bằng giắc nối XLR kích cỡ chuẩn trên tay cầm nhờ giao diện âm thanh kỹ thuật số của Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI). Bạn có thể chọn ba định dạng quay phim, bao gồm cả 24 bit 4 kênh. Gắn micro kỹ thuật số chẳng hạn như ECM-B1M kể cả khi không sử dụng tay cầm để có thể ghi âm kỹ thuật số.
Hai khe cắm phương tiện tốc độ cao
Thẻ CFexpress Type A hỗ trợ quay tốc độ bit cao, phù hợp với yêu cầu làm phim của thế hệ kế tiếp. Máy quay có khe cắm cho thẻ CFexpress Type A và thẻ SDXC UHS-I, UHS-II thông thường, ngoài ra có hai khe cắm phương tiện giống nhau để bạn ghi hình chuyển tiếp hoặc dự phòng.
Điều khiển camera từ xa và truyền qua mạng
Kế́t nối mạng Wi-Fi® hoặc kết nối có dây qua đầu cắm USB type C để có thể điều khiển từ xa từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng chỉ bằng tính năng NFC một chạm hoặc ghép nối thủ công. Bạn có thể điều khiển ghi hình từ xa từ PC có ứng dụng Imaging Edge Desktop™ của Sony hoặc thiết bị di động có Imaging Edge Mobile™. Bạn có thể truyền tập tin ảnh tĩnh và phim qua FTP tốc độ cao.
Xem trước, ghi hình và phát trực tiếp từ xa
Để quy trình làm việc hiệu quả hơn và ghi hình ở môi trường khó khăn, bạn có thể sử dụng PC hoặc thiết bị di động có cài đặt Imaging Edge Mobile để ghi hình từ xa có dây hoặc không dây. Imaging Edge Webcam™ giúp liên lạc video trực tuyến với chất lượng hình ảnh tốt.
- Chúng tôi luôn hướng đến sự hài lòng của khách hàng một cách tốt nhất.
- Giao hàng và bảo hành nhanh chóng trong vòng 24h.
- Dịch vụ hậu mãi, nhân viên chu đáo.
- Linh kiện, phụ kiện thay thế cam kết chính hãng, lắp đặt đúng quy trình của nhà sản xuất.
Kích cỡ & Trọng lượng | |
TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (XẤP XỈ) |
Xấp xỉ 715 g (1 lb 9,3 oz) (có pin và thẻ nhớ), Xấp xỉ 640 g (1 lb 6,6 oz) (chỉ thân máy)
|
KÍCH THƯỚC (D X R X C) (KHI CÓ PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY) (XẤP XỈ) |
1,015 kg (2 lb 3,8 oz) (kèm tay cầm XLR, bộ pin, thẻ SD)
|
KÍCH THƯỚC (D X R X C) (THÂN MÁY TRƠN) (XẤP XỈ) |
Xấp xỉ 129,7 mm x 77,8 mm x 84,5 mm (Xấp xỉ 5 1/8 x 3 1/8 x 3 3/8 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra)
|
Nguồn | |
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN |
[Phim] Xấp xỉ 7,3 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 3,4 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
|
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG BẰNG PIN |
Xấp xỉ 95 phút (Khi quay thực tế, chuẩn CIPA) 1, Xấp xỉ 135 phút (Quay liên tục, chuẩn CIPA), Xấp xỉ 600 lần chụp (màn hình LCD) (ảnh tĩnh, chuẩn CIPA)
|
Vận hành | |
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG | 0°C đến 40°C, 32°F đến 104°F |
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN | -20°C đến +60°C, -4°F đến +140°F |
Định dạng ghi (Video) | |
XAVC HS | [XAVC HS 4K] 59,94p/50p 200 Mb/giây / 150 Mb/giây / 100 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây, MPEG-H HEVC/H.265, 23,98p 100 Mb/giây / 100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây, MPEG-H HEVC/H.265, 119,88p/100p 280 Mb/giây / 200 Mb/giây, MPEG-H HEVC/H.265 |
XAVC S | [XAVC S 4K] 59,94p/50p 200 Mb/giây / 150 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 29,97p/25p 140 Mb/giây /100 Mb/giây / 60 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 23,98p 100 Mb/giây / 100 Mb/giây / 60 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264,[XAVC S HD] 59,94p/50p 50 Mb/giây / 50 Mb/giây / 25 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 29,97p/25p 50 Mb/giây / 50 Mb/giây /16 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 23,98p 50 Mb/giây / 50 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 119,88p/100p 100 Mb/giây / 60 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264 |
XAVC S-I | [XAVC S-I 4K] 59,94p/50p 600 Mb/giây / 500 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 29,97p/25p 300 Mb/giây / 250 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 23,98p 240 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S-I HD] 59,94p/50p 222 Mb/giây / 185 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 29,97p/25p 111 Mb/giây / 93 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 23,98p 100 Mb/giây / 100 Mb/giây / 60 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, 119,88p/100p 280 Mb/giây / 200 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264 |
Định dạng ghi (Âm thanh) | |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH) | LPCM 2ch (48 kHz 16 bit), LPCM 2ch (48 kHz 24 bit), LPCM 4ch (48 kHz 24 bit), MPEG-4 AAC-LC 2ch |
Tốc độ khung hình khi quay phim | |
XAVC HS | [XAVC HS 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P |
XAVC S | [XAVC S 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P |
XAVC S-I | [XAVC S-I 4K] 3840 x 2160/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P |
Thời gian quay/Thời gian phát | |
XAVC HS | [XAVC HS 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 85 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 110 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 55 phút, 59,94p/50p 100 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 170 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 80 phút, 59,94p/50p 75 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 220 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 100 phút |
XAVC S | [XAVC S 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 85 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 110 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 55 phút, [XAVC S HD] 59,94p/50p 50 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 310 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 150 phút, 59,94p/50p 25 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 550 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 210 phút |
XAVC S-I | [XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 25 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 10 phút, [XAVC S-I HD] 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 75 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 35 phút |
PROXY VIDEO | 1280 x 720 (Xấp xỉ 6 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 9 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 16 Mb/giây) |
Ngõ ra RAW | |
NGÕ RA RAW | HDMI: 4264 x 2408 (60p/50p/30p/25p/24p), 16 bit |
Chức năng video khác | |
CHỨC NĂNG VIDEO | Hiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, TC/UB, Kiểu màu sáng tạo, Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh, Bộ chọn PAL/NTSC |
Phần máy ảnh | |
LOẠI CẢM BIẾN | Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS |
ĐIỂM ẢNH | Xấp xỉ 10.2 megapixel (hiệu dụng) để quay phim, Xấp xỉ 12.1 megapixel (hiệu dụng) để chụp Ảnh tĩnh, Xấp xỉ 12.9 megapixel (tổng cộng) |
ĐỘ NHẠY | [Phim] Tương đương ISO 80-102400 (có thể đặt giá trị ISO đến ISO 409600 để mở rộng dải ISO), TỰ ĐỘNG (ISO 80-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Ảnh tĩnh] ISO 80-102400 (có thể đặt giá trị ISO từ ISO 40 đến ISO 409600 để mở rộng dải ISO), TỰ ĐỘNG (ISO 80-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới) |
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP | Phim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tự động với tốc độ trập chậm), Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb |
Chuyển động chậm và nhanh | |
XAVC HS | XAVC HS 4K: [Chế độ NTSC]: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây2, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây2 |
XAVC S | XAVC S 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây2, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây2, XAVC S HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây2, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây2 |
XAVC S-I | XAVC S-I 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây2, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây2, XAVC S-I HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây2, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây2 |
Cân bằng trắng | |
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG | Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang / Flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & kính lọc màu / Tùy chỉnh |
Gamma | |
ĐƯỜNG CONG GAMMA | Tắt/PP1-PP10, Thông số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại |
Độ rộng dải sáng | |
ĐỘ RỘNG DẢI SÁNG | Trên 15 bước dừng (S-Log3) |
Hệ thống lấy nét | |
LOẠI | Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) |
ĐIỂM LẤY NÉT | [Phim] 627 điểm, [Ảnh tĩnh] full-frame 35 mm: 759 điểm (lấy nét tự động theo pha) |
KHOẢNG NHẠY | Từ bước sáng EV-6 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0) |
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT | [Phim] AF-C, Lấy nét bằng tay, [Ảnh tĩnh] AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay |
KHU VỰC LẤY NÉT | [Phim] Rộng/Theo vùng/Trung tâm/Điểm linh hoạt/Điểm linh hoạt mở rộng/[Ảnh tĩnh] Rộng/Theo vùng/Trung tâm/Điểm linh hoạt/Điểm linh hoạt mở rộng/Theo dõi |
CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁC | Lấy nét tự động theo ánh mắt ([Phim] Người (Chọn mắt phải/trái), ([Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật), Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký), [Phim] Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động, [Phim] Tốc độ chuyển tiếp lấy nét tự động, [Ảnh tĩnh] Độ phóng đại lấy nét (full-frame 35 mm: 2,1 lần/4,1 lần, APS-C: 1,5 lần/3,0 lần) |
Điều khiển độ phơi sáng | |
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG | Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm) |
CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG | [Phim] Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên tốc độ màn trập (S)/Thủ công (M)/Chế độ phơi sáng linh hoạt, [Ảnh tĩnh] TỰ ĐỘNG (iAuto), P, A, S, M |
Phát lại | |
CHỨC NĂNG PHÁT LẠI | Xem mục lục, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/Phim), Chụp ảnh, Giám sát âm thanh 4 kênh, Tự động xem lại (ảnh tĩnh), Hướng ảnh (ảnh tĩnh), Bảo vệ (ảnh tĩnh), Xếp hạng (ảnh tĩnh), Hiển thị theo nhóm (ảnh tĩnh) |
Giao diện | |
NGÕ VÀO ÂM THANH | Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm, tay cầm XLR: [INPUT1][INPUT2] Loại XLR/TRS 3 chân (giắc cái) (x2), có thể chọn dây nối/mic/mic + 48 V, Mức tham chiếu mic -40 đến -60 dBu/[INPUT3] Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm) |
USB | USB Type-C (x1, tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2)), Cáp đa năng/micro USB (x1) |
NGÕ RA TAI NGHE | Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi) |
NGÕ RA LOA | Tích hợp, đơn âm |
NGÕ RA HDMI | Giắc cắm HDMI (Type-A), YCbCr 4:2:2 10 bit/RGB 8 bit |
CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG | Có giao diện âm thanh kỹ thuật số |
BLUETOOTH | Chuẩn Bluetooth phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 GHz)) |
Micro tích hợp | |
MICRO TÍCH HỢP | Âm thanh nổi tích hợp |
Giá niêm yết: 92.990.000 đ
Giá khuyến mại: 92.100.009 [Giá đã bao gồm VAT]
89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863