Danh mục sản phẩm
Thiết bị truyền hình
Thẻ, Sạc, Pin, Túi, Balo, UV-Filters...
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Có hàng
Chứng nhận giao dịch an toàn 100% | |||
Giao hàng miễn phí toàn quốc | |||
Thanh toán tại nhà khi nhận hàng |
Chất lượng cấu trúc của ống kính đi kèm X-E1 là một kiệt tác quang học. Gồm hệ thống 14 lớp trong 10 nhóm thấu kính, trong đó 3 thấu kính phi cầu và 1 lớp phân tán ánh sáng thấp cùng bộ lá khẩu 7 lưỡi tròn. Ống kính này có tiêu cự từ 18-55mm nhưng đạt khẩu độ lớn nhất là f/2.8 -4.0, tăng lượng sáng vào cảm biến và giúp hậu cảnh đẹp. Chưa hết, ống kính kit này tích hợp hệ thống giảm rung OIS đến 4-stop giúp ảnh nét tốt hơn.
Fujifilm X-E1 sở hữu cảm biến 16.3MP CMOS kích cỡ APS-C, đem đến độ nét hoàn hảo, tăng cường khả năng nhạy sáng, tỏa nhiệt hiệu quả, cho tốc độ xử lí dữ liệu nhanh và giảm nhiễu gấp 10 lần những chiếc máy ảnh Fujifilm FinePix thông thường. Cảm biến CMOS X-Trans còn cho phép loại bỏ sự không cần thiết của bộ lọc răng cưa Optical Low Pass Filter (OLPF) nhằm khắc phục tối đa hiện tượng moire và sắc sai nhờ vào mảng filter màu đặc biệt trên cảm biến.
Mảng lọc màu này được sắp xếp một cách ngẫu nhiên, cho phép cảm biến lấy nguồn sáng trực tiếp từ ống kính, sản sinh ra độ phân giải lớn đồng thời tăng cường khử nhiễu trong trường hợp chụp ảnh ở ISO cao. Ngoài ra Fujifilm X-E1 còn cho phép chụp ảnh với hiệu ứng bokeh – hiệu ứng mất nét ngoại biên độc đáo khi bạn chụp ảnh có độ sâu trường ảnh ngắn.
Fujifilm X-E1 được trang bị khả năng lấy nét siêu tốc 0.1 giây để bạn dễ dàng nắm bắt những khoảnh khắc đáng nhớ nhất của vật thể kể cả khi chủ thể ảnh đang di chuyển. Ống kính kèm theo là một kiệt tác quang học, gồm hệ thống 14 lớp chia làm 10 nhóm thấu kính, trong đó có 3 lớp thấu kính phi cầu và 1 lớp phân tán ánh sáng thấp cùng bộ lá khẩu 7 lưỡi tròn. Ống kính này có tiêu cự từ 18-55mm nhưng đạt khẩu độ lớn nhất là F2.8, tăng lượng sáng vào cảm biến và giúp hậu cảnh đẹp. Chưa hết, ống kính này còn được tích hợp hệ thống giảm rung OIS đến 4-stop giúp ảnh nét tốt hơn.
Tận dụng lợi thế của máy ảnh không gương lật, Fujifilm đã thiết kế để khoảng cách giữa ngàm ống kính và cảm biến của Fujifilm X-E1 ngắn hơn, cho phép chụp ảnh đẹp và hoàn hảo hơn, đặc biệt là ở khu vực ngoài rìa. Bên cạnh đó máy còn được tích hợp đèn flash sử dụng hệ thống đo sáng TTL đảm bảo đúng và đủ sáng hơn trong điều kiện ánh sáng yếu.
Fujifilm X-E1 được cho là dễ sử dụng và rất thân thiệt với người dùng, từ cấu trúc hiển thị trên màn hình, đến thao tác xoay vòng khẩu độ trên ống kính, vòng chỉnh tốc độ màn trập, nút bù sáng, và đặc biệt nút chức năng FN kép cho phép nhân đôi và cài đặt các chế độ chụp khác nhau để lưu lại mỗi lần chụp hoặc thay ống kính.
>>> Xem thêm một số máy ảnh DSLR có giá tốt nhất tại Digi4u
Tên kiểu máy | FUJIFILM X-E1 |
---|---|
Điểm ảnh hiệu quả | 16,3 triệu điểm ảnh |
Cảm biến hình ảnh | X-Trans CMOS 23,6 mm x 15,6 mm (APS-C) với bộ lọc màu chính
|
Thiết bị lưu trữ | Thẻ nhớ SD / Thẻ nhớ SDHC / Thẻ nhớ SDXC (UHS-I)*1 |
Định dạng tệp |
|
Số điểm ảnh ghi được | L : (3:2) 4896 x 3264 / (16:9) 4896 x 2760 / (1:1) 3264 x 3264 M : (3:2) 3456 x 2304 / (16:9) 3456 x 1944 / (1:1) 2304 x 2304 S : (3:2) 2496 x 1664 / (16:9) 2496 x 1408 / (1:1) 1664 x 1664 <Panorama DC> L Chiều dọc: 7680 x 2160 Chiều ngang: 7680 x 1440 M Chiều dọc: 5120 x 2160 Chiều ngang: 5120 x 1440 |
Ngàm ống kính | Ngàm X FUJIFILM |
Ống kính thay đổi tương thích |
|
Độ nhạy sáng | Tương đương với ISO 200 - 6400 (Độ nhạy sáng đầu ra chuẩn) Chế độ AUTO: AUTO (400) / AUTO (800) / AUTO (1600) / AUTO (3200) / AUTO (6400) Độ nhạy sáng đầu ra mở rộng tương đương ISO 100, 12800 và 25600 |
Kiểm soát phơi sáng | Đo TTL 256 vùng, nhiều điểm / một điểm / trung bình |
Chế độ phơi sáng | AE theo chương trình, AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công |
Bù phơi sáng | -2,0 EV - +2,0 EV, tăng với bước 1/3 EV |
Kiểm soát màn trập | Màn trập ở mặt phẳng tiêu cự |
Tốc độ màn trập (với màn trập cơ) |
(chế độ P) 1/4 giây đến 1/4000 giây, (Tất cả các chế độ khác) 30 giây đến 1/4000 giây Mở màn trập lâu (tối đa 60 phút) Thời gian 2 đến 30 giây Tốc độ màn trập đồng bộ hóa cho flash: 1/180 giây hoặc chậm hơn (chế độ P hoặc chế độ A) 1/160 giây hoặc chậm hơn (chế độ S hoặc chế độ M) * Có thể tự động thiết lập 1/180 giây ở một số điều kiện chụp ở chế độ P hoặc chế độ A. |
Chụp liên tục | Có thể lựa chọn tối đa 6 / 3 fps |
Tự động chụp cả chùm ảnh | Chụp cả chùm ảnh theo AE (±1/3 EV, ±2/3 EV, ±1 EV) Chụp cả chùm ảnh theo giả lập màu phim (có thể chọn 3 loại giả lập màu phim bất kỳ) Chụp cả chùm ảnh theo phạm vi động (100%, 200%, 400%) Chụp cả chùm ảnh theo độ nhạy sáng ISO (±1/3 EV, ±2/3 EV, ±1 EV) |
Chế độ |
|
Cân bằng trắng | Nhận dạng cảnh tự động Tùy chỉnh, Chọn nhiệt độ màu (K) Đặt sẵn: Đẹp, Hình bóng, Đèn huỳnh quang (Ánh sáng ban ngày), Đèn huỳnh quang (Trắng ấm), Đèn huỳnh quang (Trắng lạnh), Ánh sáng chói, dưới nước |
Chế độ giả lập màu phim | 10 loại (PROVIA/STANDARD, Velvia/VIVID, ASTIA/SOFT, PRO Neg Hi, PRO Neg Std, MONOCHROME, MONOCHROME+Ye FILTER, MONOCHROME+R FILTER, MONOCHROME+G FILTER, SEPIA) |
Thiết lập dải động | AUTO (100-400%), 100%, 200%, 400% |
Hẹn giờ tự chụp | Khoảng 10 giây / 2 giây Trễ |
Chế độ flash | Điểm gắn đèn flash với các tiếp điểm TTL; cổng kết nối đồng bộ hóa TẮT loại bỏ mắt đỏ: Tự động, Ép flash, Flash bị chặn, Đồng bộ hóa chậm, Đồng bộ hóa màn sau. BẬT loại bỏ mắt đỏ : Tự động giảm mắt đỏ, Giảm mắt đỏ và Ép flash, Flash bị chặn, Giảm mắt đỏ và Đồng bộ hóa chậm, Giảm mắt đỏ và Đồng bộ hóa màn sau. |
Điểm gắn đèn flash | Có (TTL Flash tương thích chuyên biệt) |
Kính ngắm |
|
Màn hình LCD | Màn hình LCD 2,8 inch RGBW (Trắng), khoảng 460.000 điểm, (Độ bao phủ khoảng 100%) |
Quay phim | 1920 x 1080 pixel, 1280 x 720 pixel (24 khung hình/giây) với âm thanh nổi Mỗi phim có độ dài không quá 29 phút. |
Chức năng chụp ảnh | Chọn thiết lập tùy chỉnh, Panorama DC, Không gian màu, Màu (Bão hòa), độ sắc nét, Phạm vi động, Giả lập màu phim, Thay đổi dần, Tự động loại bỏ mắt đỏ, Hướng dẫn lấy khung, Ghi nhớ số khung hình, Hiển thị biểu đồ, Xem trước độ sâu tiêu cự, Kiểm tra lấy nét, Mức điện tử, Chụp chồng lớp, Nhập dữ liệu, thiết lập nút Fn (RAW, Phim, v.v.) |
Chức năng phát lại | Chuyển đổi RAW, Xoay ảnh, Giảm mắt đỏ, Trợ giúp sổ album, Xóa khung đã chọn, tìm kiếm hình ảnh, Phát lại nhiều khung (với hình thu nhỏ), Trình chiếu, Đánh dấu để tải lên, Bảo vệ, Xén ảnh, Thay đổi kích thước, Toàn cảnh, Ảnh yêu thích |
Chức năng khác | PictBridge, Exif Print, Chọn ngôn ngữ, Chênh lệch giờ, Chế độ khởi động nhanh, Chế độ tiết kiệm điện, Chế độ yên lặng |
Cổng kết nối |
|
Nguồn điện | Pin Li-ion NP-W126 (đi kèm) |
Kích thước | 139,5 (R) x 81,8 (C) x 42,5 (D) mm / 5,5 (R) x 3,2 (C) x 1,7 (D) in. (Độ dày tối thiểu: 34,1 mm / 1,3 in.) |
Trọng lượng | Khoảng 450 g / 15,9 oz. (có pin và thẻ nhớ đi kèm) Khoảng 400 g / 14,1 oz. (không có pin và thẻ nhớ) |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C - 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 10 - 80% (không ngưng tụ) |
Hướng dẫn số khung hình có thể cho hoạt động pin | khoảng 350 khung hình (khi dùng ống kính XF35mmF1.4 R) |
Thời gian khởi động | Khoảng 0,5 giây (Khoảng 1,0 giây, khi chế độ KHỞI ĐỘNG NHANH và chế độ Tiết kiệm điện TẮT)
|
Phụ kiện đi kèm | Pin Li-ion NP-W126 Bộ sạc pin BC-W126 Dây đeo qua vai Cáp USB Nắp thân Kẹp dây đeo bằng kim loại Vỏ bảo vệ Dụng cụ gắn kẹp CD-ROM (Phần mềm xem ảnh, Bộ chuyển đổi tệp RAW v.v.*3) Hướng dẫn sử dụng |
Giá khuyến mại: 24.650.000 [Giá đã bao gồm VAT]
89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863