Máy quay chuyên dụng Sony PXW-FX9 ( body ) | Chính Hãng

Máy quay chuyên dụng Sony PXW-FX9 ( body ) | Chính Hãng

Người dùng đánh giá  |  Tình trạng: Có hàng

  • Máy quay phim lý tưởng cho làm phim điện ảnh.
  • Thế hệ kế thừa từ dòng máy quay cao cấp VENICE
  • Máy quay cảm biến full-frame 6K của Sony tích hợp công nghệ lấy nét tự động Fast Hybrid AF
  • Công nghệ xử lý Dual Base ISO
  • Công nghệ xử lý màu S-Cinetone™
Bảo hành: 24 tháng chính hãng toàn quốc
Giá khuyến mại:
273.990.000 đ [Giá đã bao gồm VAT]
Quét mã VNPay dưới đây để tiến hành Thanh toán qr

Mô tả sản phẩm

Máy quay phim chuyên dụng SONY PXW-FX9 | Chính hãng

Trong những năm trở lại đây, máy quay kỹ thuật số với cảm biến lớn phát triển một cách nhanh chóng nhờ thay đổi liên tục về mặt công nghệ. Tuy nhiên, phải đến khi PXW-FX9 (FX9) ra đời, một kỷ nguyên mới được mở ra, cho phép các máy quay tiện dụng tiệm cận với chuẩn điện ảnh. Sony với công nghệ vượt trội cùng kinh nghiệm trong phát triển camera hơn 60 năm đã giới thiệu FX9 hoàn hảo trong mắt các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực điện ảnh chất lượng cao.

Sáng tạo cùng cảm biến full-frame 6K.

Bắt trọn mọi chi tiết với độ sâu trường ảnh mỏng và hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp, mang lại vẻ đẹp theo hơi hướng điện ảnh đích thực. Dải động 15+ bước cùng công nghệ Dual Base ISO cho phép bắt trọn mọi sắc thái, từ chi tiết trong vùng bóng mờ đến các vùng sáng chói với bảng màu đầy đủ nguyên vẹn.
Sáng tạo cùng cảm biến Full-Frame 6K



Tái hiện hình ảnh đẹp mắt với độ phân giải 4K

Mang lại cơ hội để thỏa sức sáng tạo nhờ tăng tầng số lấy mẫu trên cảm biến full-frame khổng lồ độ phân giải cao. Bắt trọn mọi chi tiết với độ sâu trường ảnh mỏng và hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp, mang lại vẻ đẹp theo hơi hướng điện ảnh đích thực. Dải động 15+ bước cùng công nghệ Dual Base ISO cho phép bắt trọn mọi sắc thái, từ chi tiết trong vùng bóng mờ đến các vùng sáng chói với bảng màu đầy đủ nguyên vẹn.

Dải động chưa từng có lên tới 15+ bước cho biểu đạt không giới hạn

FX9 có dải động đặc biệt 15+ bước - thậm chí cao hơn cả phạm vi thông thường của thị giác ở người - cho phép tự do sáng tạo ấn tượng trong việc xử lý màu sắc và hậu kỳ. Người dùng chỉ cần tập trung vào việc định khung hình mình muốn, trong khi an tâm để cho FX9 bắt trọn mọi sắc thái và chi tiết ở chế độ ghi bên trong 4K 4:2:2 10-bit hoặc ghi ra ngoài 16-bit RAW†. Khi khâu xử lý màu, các chuyên gia màu sắc có thể tìm và phối ra những sắc màu mà mắt thường không thể nhìn thấy rồi tạo ra hình ảnh cuối cùng lột tả chính xác sắc thái của khung cảnh.

Công nghệ Dual Base ISO cho hình ảnh tuyệt đẹp ở mọi điều kiện ánh sáng

FX9 có mức nhạy sáng cơ bản ISO 800, mang lại dải động tối ưu cho các ứng dụng ghi hình phim tư liệu bình thường, ví dụ như ghi hình ngoài trời hoặc trong nhà với nguồn sáng mạnh. Độ nhạy sáng cơ bản cao thứ hai ở ISO 4000 mang lại hiệu quả vượt trội trong các điều kiện ánh sáng yếu, ví dụ như vào lúc sáng sớm hay buổi tối mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh hoàn hảo. ISO 4000 cũng lý tưởng khi bạn sử dụng các ống kính có khẩu nhỏ. Dual Base ISO* kết hợp với Kính lọc ND điện tử có thể thay đổi cho phép điều khiển sáng tạo trong hầu như mọi môi trường ghi hình cùng với khả năng đáp ứng tốt hơn với các điều kiện thay đổi liên tục.
*ISO 800 và ISO 4000 được sử dụng ở chế độ S-Log3, Cine EI.

 

Dải động chưa từng có lên tới 15+ bước cho biểu đạt không giới hạn
 
FX9 có dải động đặc biệt 15+ bước - thậm chí cao hơn cả phạm vi thông thường của thị giác ở người - cho phép tự do sáng tạo ấn tượng trong việc xử lý màu sắc và hậu kỳ. Người dùng chỉ cần tập trung vào việc định khung hình mình muốn, trong khi an tâm để cho FX9 bắt trọn mọi sắc thái và chi tiết ở chế độ ghi bên trong 4K 4:2:2 10-bit hoặc ghi ra ngoài 16-bit RAW†. Khi khâu xử lý màu, các chuyên gia màu sắc có thể tìm và phối ra những sắc màu mà mắt thường không thể nhìn thấy rồi tạo ra hình ảnh cuối cùng lột tả chính xác sắc thái của khung cảnh.

* Ghi hình RAW cần Phiên bản Ver.2.0 hay cao hơn, dùng XDCA-FX9 và bộ ghi rời riêng.

 

Công nghệ màu sắc điện ảnh cùng với S-Cinetone™
S-Cinetone là giao diện mặc định của FX9 được tinh chỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu của các chuyên gia sáng tạo nội dung hiện nay nhờ dải màu trung tính đa dạng, bộ xử lý da mặt tuyệt vời, mềm mại – được phát triển với cùng một chuyên môn như ở dòng máy quay điện ảnh VENICE kỹ thuật số hàng đầu thế giới của Sony. Với S-Cinetone, hình ảnh mà bạn ghi được sẽ luôn thật sống động, rực rỡ, chủ thể vô cùng nổi bật mà vẫn đảm bảo giữ lại được nhiều chi tiết để phục vụ cho công tác hậu kỳ nhờ cảm biến hình ảnh full-frame hiệu suất cao.

 

Khả năng ghi hình ở chế độ 16-bit RAW*

Chế độ 16-bit RAW tăng khả năng sáng tạo tự do trong khâu hậu kỳ nhằm khai thác tối đa dải động 15+ bước đặc biệt của FX9. FX9 hỗ trợ xuất ra định dạng16-bit RAW cả ở độ phân giải 4K hoặc 2K thông qua bộ mở rộng XDCA-FX9 tùy chọn chỉ với một kết nối BNC qua cáp với các máy quay có chế độ RAW bên ngoài tương thích.
* Giới hạn ở mức 10-bit khi ghi hình ở tốc độ khung hình cao 120fps với độ phân giải Super35.

 

Bắt trọn hành động nhờ tính năng Fast Hybrid AF (Lấy nét tự động Lai Nhanh)

Dễ dàng theo dõi chủ thể chuyển động nhanh nhờ công nghệ lấy nét chính xác, ngay cả khi sử dụng cài đặt khẩu độ ống kính rộng để duy trì độ sâu trường ảnh mỏng nhờ cảm biến full-frame của máy quay. Được phát triển bởi các kỹ sư máy quay dòng α của Sony, công nghệ Fast Hybrid AF kết hợp lấy nét tự động (AF) dò pha nhằm đảm bảo theo dõi đối tượng nhanh, chính xác và lấy nét tự động (AF) theo độ tương phản nhằm đảm bảo lấy nét chính xác vượt trội. Ngoài ra, công nghệ Nhận dạng Khuôn mặt thông minh cũng hỗ trợ và khóa nét trên khuôn mặt người.


Cảm biến lấy nét tự động dò pha 561 điểm chuyên dụng bao phủ khoảng 94% chiều rộng cả vùng hình ảnh và 96% chiều cao vùng hình ảnh, cho phép theo dõi bằng AF luôn chính xác và đáp ứng, ngay cả với chủ thể chuyển động nhanh.

 

Tự động lấy nét với tất cả các ống kính ngàm E của Sony
 
Hãy trải nghiệm tính năng tự động lấy nét nhanh và mượt mà với ống kính ngàm E, bao gồm cả Sê ri Ống kính Điện ảnh thế hệ mới của Sony với hiệu suất quang học và khả năng vận hành cao cấp đáp ứng được các ứng dụng điện ảnh đòi hỏi khắt khe. Hoạt động của chốt khóa ngàm E tiên tiến cho phép thay đổi ống kính nhanh và dễ dàng trong khi ghi hình, giúp tăng độ ổn định và an toàn khi sử dụng các ống kính lớn.

 

Ghi hình ở chế độ cầm tay với tính năng chống rung ổn định hình ảnh

Thông tin ổn định hình ảnh cao cấp tức là ngay cả những thước phim được quay khi cầm tay cũng có thể được xử lý bằng phần mềm Catalyst Browse/Catalyst Prepare* của Sony khi hậu kỳ để trở nên mượt mà như khi được quay trên thiết bị gimbal. Không giống như công nghệ ổn định hình ảnh có sẵn trong ống kính hoặc trong máy quay, các siêu dữ liệu xuất ra từ con quay hồi chuyển gắn sẵn của FX9 cho phép bạn lựa chọn một cách sáng tạo độ cân bằng giữa mức độ chống rung và độ phân giải của hình ảnh 4K đã qua xử lý. Tính năng này cũng tương thích với tất cả ống kính ngàm E và cho phép xử lý nhanh hơn nhiều so với các luồng công việc ổn định hình ảnh NLE truyền thống**.

Được chứng minh là phù hợp với cơ địa người dùng và tương thích với nhiều phụ kiện
 
Khung máy FX9 là sự nâng cấp mới nhất của thiết kế FS7 mang tính cách mạng, nên hãy yên tâm là máy có thể ghi hình ở mọi vị trí, đồng thời tương thích với vô vàn các phụ kiện của FS7*, bao gồm cả pin U-series, bộ sạc, ống kính ngàm E, cùng với cần điều khiển và bộ chuyển đổi ống kính.*
Cần điều khiển dễ dàng điều chỉnh mà không cần phải sử dụng công cụ, do đó FX9 dễ dàng phù hợp với vóc dáng người dùng cũng như phong cách ghi hình ưa thích – cầm tay ở ngang hông hoặc gắn trên vai.
Tay nắm thông minh có kiểu dáng được nâng cấp, gọn nhẹ hơn trước trong khi vẫn giữ lại tất cả các nút điều khiển ghi hình chính, giúp bạn tập trung vào khung cảnh mà không bị xao lãng. Bên cạnh đó, FX9 còn tích hợp giao diện micro USB để cải thiện khả năng đáp ứng và hỗ trợ dây đeo cổ tay.
* BP-U30/U35 và XDCA-FS7 không tương thích với FX9.
 
Luôn kết nối mạng với khả năng di động cao

FX9 có tính năng Wifi tốc độ 5GHz* tích hợp theo tiêu chuẩn. Chỉ cần bật và đăng nhập vào mạng ưa thích là có thể sử dụng các tính năng sản xuất không dây tiên tiến:

 • Content Browser Mobile™** cho phép điều khiển từ xa PXW-FX9 bằng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng qua kết nối Wifi. Điều chỉnh mức phơi sáng, zoom, Ghi Hình/Dừng và nhiều tính năng khác thông qua thiết bị di động - lý tưởng cho các cảnh quay mà chỉ có một người vận hành. Cũng có thể xác nhận một chạm qua điện thoại thông minh có khả năng kết nối NFC.
 • FTP Transfer cho phép gửi tệp tin qua internet để lưu trữ từ xa trên máy chủ FTP ngay cả khi đang ghi hình. Trong trường hợp tín hiệu bị gián đoạn, hệ thống sẽ tự động tiếp tục tác vụ ngay khi được kết nối lại.
 • Trimming cho phép bạn đặt các điểm bắt đầu và kết thúc trong clip, nhờ đó không bị mất thời gian truyền nội dung không cần thiết.
 • XDCAM Air có thể tải lên đám mây thước phim proxy từ nhiều người quay tại hiện trường, giúp có thể bắt đầu chỉnh sửa ngay lập tức. Có thể truy cập an toàn vào nội dung đã tải lên một cách an toàn từ bất kỳ vị trí nào. Các nhóm tin tức thậm chí có thể ghi nhật ký các clip trong khi đang ghi hình nhằm tiết kiệm nhiều hơn nữa thời gian quý báu khi câu chuyện đang tạm dừng.
 • Cổng LAN có dây với XDCA-FX9 tùy chọn cho phép kết nối FX9 với Internet bằng cáp Ethernet tiêu chuẩn, giúp phát trực tiếp hoặc truyền tệp tin qua FTP.
 • Dual Link Cellular được kích hoạt thông qua XDCA-FX9 tùy chọn và sử dụng hai mạng di động kết hợp để tạo ra kết nối mạng ổn định hơn nữa. FX9 tương thích với các cổng USB mạng di động tiêu chuẩn từ hầu hết các mạng. (Vui lòng kiểm tra xem nhà cung cấp dịch vụ nào phù hợp nhất tại khu vực của bạn. Có tính phí nối mạng tiêu chuẩn.)
 • Trạm kết nối chất lượng cao giữa Sony QoS Streaming và Network RX (tùy chọn) và XDCAM air của Sony cho phép hình ảnh được phát trực tiếp để xem từ xa.

*Tính năng hỗ trợ 5GHz tùy thuộc vào quy định tại quốc gia/khu vực. **Ứng dụng Content Browser Mobile™ có thể được tải xuống từ Google Play Store hoặc App Store. Không đảm bảo kích hoạt được Wifi trên tất cả các điện thoại thông minh và máy tính bảng.

 

 

Thông số kỹ thuật

Khối lượng 

 Xấp xỉ 2,0 kg (chỉ tính thân máy) -

Xấp xỉ 4,8 kg (có Kính ngắm, Loa che ống ngắm, Tay cầm Điều khiển Từ xa, Pin BP-U35, ỐNG KÍNH SELP28135G, Thẻ nhớ XQD, Tay cầm, Đế MICRO)

Yêu cầu về Nguồn điện  

DC 19.5V

Mức tiêu thụ Điện năng : Xấp xỉ 35,2 W (khi quay ở XAVC-I QFHD 59,94P, Ống kính SELP28135G, Kính ngắm MỞ, không sử dụng thiết bị ngoài)

Nhiệt độ Hoạt động : 0°C  đến  40°C

Nhiệt độ Bảo quản : -20°C  đến  +60°C

Thời gian Hoạt động của Pin 

Khoảng 54 phút với pin BP-U35 (khi quay ở XAVC-I QFHD 59,94p, Ống kính SELP28135G, Kính ngắm MỞ, không sử dụng thiết bị ngoài)

Khoảng 108 phút với pin BP-U70 (khi quay ở XAVC-I QFHD 59,94p, Ống kính SELP28135G, Kính ngắm MỞ, không sử dụng thiết bị ngoài)

Định dạng Ghi (Video) - [XAVC Intra]  

XAVC-I DCI4K 59.94p mode: VBR, MAX bit rate 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264           

XAVC-I DCI4K 50p mode: VBR, MAX bit rate 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264             

XAVC-I DCI4K 29.97p mode: VBR, MAX bit rate 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.2         

XAVC-I DCI4K 25p mode: VBR, MAX bit rate 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264            

XAVC-I DCI4K 24p mode: VBR, MAX bit rate 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264             

XAVC-I DCI4K 23.98p mode: VBR, MAX bit rate 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264            

XAVC-I QFHD 59.94p mode:VBR, MAX bit rate 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264             

XAVC-I QFHD 50p mode:VBR, MAX bit rate 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264            

XAVC-I QFHD 29.97p mode:VBR, MAX bit rate 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264              

XAVC-I QFHD 25p mode:VBR, MAX bit rate 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264              

XAVC-I QFHD 23.98p mode:VBR, MAX bit rate 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264              

XAVC-I HD 59.94p mode:CBG, MAX bit rate 222 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264             

XAVC-I HD 50p mode:CBG, MAX bit rate 223 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264             

XAVC-I HD 59.94i/29.97p mode:CBG, MAX bit rate 111 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264             

XAVC-I HD 50i/25p mode:CBG, MAX bit rate 112Mbps, MPEG-4 AVC/H.264              

XAVC-I HD 23.98p mode:CBG, MAX bit rate 89Mbps, MPEG-4 AVC/H.264

 Định dạng Ghi (Video) - [XAVC Long]             

XAVC-L QFHD 29.97p/25p/23.98p mode:VBR, MAX bit rate 100 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC              

XAVC-L QFHD 59.94p/50p mode:VBR, MAX bit rate 150 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC              

XAVC-L HD 59.94i/29.97p/50i/25p/23.98p/59.94p/50p mode:VBR, MAX bit rate 50 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC              

XAVC-L HD 59.94i/29.97p/50i/25p/23.98p/59.94p/50p mode:VBR, MAX bit rate 35 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC            

XAVC-L HD 59.94i/50i mode:VBR, MAX bit rate 25 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC

Định dạng Ghi (Video)- [MPEG-2 Long GOP]              

MPEG2 HD422 mode:CBR, MAX bit rate 50 Mbps, MPEG-2 422P@HL 

 

Tốc độ Khung hình Ghi  

[XAVC Intra]

               XAVC-I DCI4K mode: 4096 x 2160/59.94P, 50P, 29.97P, 23.98P, 25P, 24P

               XAVC-I QFHD mode: 3840 x 2160/59.94P, 50P, 29.97P, 23.98P, 25P

               XAVC-I HD mode: 1920 x 1080/59.94P, 59.94i, 50P, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P

[XAVC Long]

               XAVC-L QFHD mode: 3840 x 2160/59.94P, 50P, 29.97P, 23.98P, 25P

               XAVC-L HD 50 mode: 1920 x 1080/59.94P, 50P, 59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P

               XAVC-L HD 35 mode:1920 x 1080/59.94P, 50P, 59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P

               XAVC-L HD 25 mode:1920 x 1080/59.94i, 50i

               [MPEG-2 Long GOP]

               MPEG HD422 mode: 1920 x 1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P

Thời gian Quay/Phát lại

XAVC-I DCI4K/QFHD 59.94p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 22 phút

Khi sử dụng  QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 10 phút   

          

XAVC-I DCI4K/QFHD 50p

Khi sử dụng  QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 26 phút 

Khi sử dụng  QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 13 phút   

         

XAVC-I DCI4K/QFHD 29.97p

Khi sử dụng  QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 43 phút 

Khi sử dụng  QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 21 phút     

     

XAVC-I DCI4K/QFHD 25p

Khi sử dụng  QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 52 phút

Khi sử dụng  QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 25 phút     

     

XAVC-I DCI4K 24p

Khi sử dụng  QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 54 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 26 phút   

     

XAVC-I DCI4K/QFHD 23.98p 

Khi sử dụng  QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 54 phút

Khi sử dụng  QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 26 phút 

          

XAVC-I HD 59.94p

Khi sử dụng  QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 57 phút

Khi sử dụng  QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 28 phút     

      

XAVC-I HD 50p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 57 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 27 phút     

      

XAVC-I HD 59.94i/29.97p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 105 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 53 phút       

    

XAVC-I HD 50i/25p

 Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 105 phút

 Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 53 phút       

 

XAVC-I HD 23.98p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 130 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 65 phút

 

Recording/Playback Time - [XAVC Long]

 

XAVC-L QFHD 29.97p/25p/23.98p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 125 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 62 phút     

     

XAVC-L QFHD 59.94p/50p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 86 phút 

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 42 phút       

   

XAVC-L HD 50 59.94i/29.97p/50i/25p/23.98p/59.94p/50p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 225 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 110 phút   

        

XAVC-L HD 35 59.94i/29.97p/50i/25p/23.98p/59.94p/50p

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 305 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 150 phút       

     

XAVC-L HD 25 59.94i/50i

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 410 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB) Xấp xỉ 200 phút 

 

Recording/Playback Time - [MPEG-2 Long GOP] 

 

MPEG HD422 59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P

Khi sử dụng QD-G128A (128 GB): Xấp xỉ 220 phút

Khi sử dụng QD-G64A (64 GB): Xấp xỉ 105 phút

 

Recording Format (Proxy Audio)

XAVC Proxy: AAC-LC, 128 kbps, 2 channels

Recording Format (Proxy Video)

XAVC Proxy: AVC/H.264 Main Profile 4:2:0 Long GOP, VBR

               1920 x 1080, 9Mbps

               1280 x 720, 9Mbps

               1280 x 720, 6Mbps

               640 x 360, 3Mbps

 

Phần Ống kính :

Ngàm Ống kính  E-mount

Phần Máy quay

Thiết bị Hình ảnh (Loại)  cảm biến hình ảnh CMOS singlechip, full-frame 35 mm  20,5 triệu điểm ảnh

Kính lọc Quang học Tích hợp : Kính lọc ND trong suốt, có thể thay đổi tuyến tính (từ 1/4ND đến 1/128ND)

Độ nhạy sáng ISO  : ISO 800/4000 (chế độ Cine EI, Nguồn sáng D55)

Tỷ lệ tín hiệu-nhiễu S/N : 57 dB (Y) (typical)

Tốc độ Màn trập              : 64F tới 1/8000 sec

 

Chức năng ghi hình

 

Chuyển động chậm Slow and Quick Motion Function

Chế độ FF 6K:XAVC-I/L : 3840 x 2160, 1920x1080

1 đến 30 khung hình (29,97/25/23,98)

Chế độ S35 4K:XAVC-I/L : 3840 x 2160, 1920x1080

1 đến 60 khung hình (59,94p, 50p, 29,97/25/23,98)

Chế độ FF 2K, S35 2K:XAVC-I/L : 1920x1080

1 đến 60, 100, 120 khung hình (59,94p, 50p, 29,97/25/23,98)

 

White Balance  

Preset, Memory A, Memory B (2000K-15000K)/ATW

Gain  - 3 tới 27dB (bước 1dB), AGC

Gamma Curve   

SDR mode: S-Cinetone, STD1, STD2, STD3, STD4, STD5, STD6, HG1, HG2, HG3, HG4, HG7, HG8, S-Log3

HDR mode: HLG (Natural / Live)

Latitude  : 15+ stop

Ngõ Input/Output : Genlock Input/REF Output           

BNC, Genlock IN/REF OUT chuyển đổi

TC Input/TC Output        

BNC, TC IN/OUT chuyển đổi

Audio Input        

XLR-type 3-pin (female) (x2), line/mic/mic +48 V tùy chọn

Mức tham chiếu Mic : -30 tới -80 dBu"

SDI OUT1: BNC, 12G-SDI, 3G-SDI (Level A/B), HD-SDI

SDI OUT2: BNC, 3G-SDI (Level A/B), HD-SDI    

USB device, micro-B (x1)

Headphone Output         

Stereo mini jack (x1) -16 dBu 16 Ω

Speaker Output : Monaural

DC Input             : DC jack

Remote : Stereo mini-minijack (Φ2.5 mm)

HDMI Output      :Type A (x1)

Màn hình : LCD  8.8 cm (3.5 type) Khoảng. 2.76 triệu điểm ảnh

Microphone  tích hợp đa  hướng Omni-directional mono điện dung

Loại lưu trữ  : Khe thẻ XQD Card (x2)

Khe thẻ SD/MS Card slot (x1) lưu cấu hình

Khe thẻ SD lưu ghi hình proxy video

Wi-Fi/NFC Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.11 a/b/g/n/ac

Băng tần             

Băng thông 2.4 GHz

Băng thông 5.2/5.3/5.6/5.8 GHz

Mã hóa

WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK

NFC Forum Type 3 Tag compliant

 

Phụ kiện kèm theo

Phụ kiện kèm theo          Body Cap (1)

Viewfinder (1)

Eyepiece (1)

Tay cầm Remote Control (1)

Nguồn AC Adapter

Sạc BC-U1A battery charger (1)

Pin BP-U35 battery pack (1)

Power cord (2)

USB cable (1)

Operating Guide (2)

CD-ROM "Manuales for Solid-State Memory Camcorder" (1)

 

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm liên quan

Máy quay chuyên dụng Sony PXW-FX9 ( body ) | Chính Hãng

Giá khuyến mại: 273.990.000 [Giá đã bao gồm VAT]

Bình luận về sản phẩm 0

Sắp xếp bình luận: Mới nhất  | Thích nhất
avatar
x
Nhập thông tin để bình luận

Chi tiết đánh giá

(0 người đánh giá)

Mời bạn gửi đánh giá về sản phẩm

avatar
Gửi đánh giá

5/5 sao

  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao
Facebook chat - Hỗ trợ tư vấn
youtobe
Youtube
zalo
Zalo (8h - 24h)
zalo
Zalo (8h - 24h)
facebook
Facebook (8h - 24h)
Hãy chat với chúng tôi